журнальный столик trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ журнальный столик trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ журнальный столик trong Tiếng Nga.

Từ журнальный столик trong Tiếng Nga có các nghĩa là bàn cà phê, bàn uống nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ журнальный столик

bàn cà phê

(coffee table)

bàn uống nước

(coffee table)

Xem thêm ví dụ

если бы дама с подсиненными волосами в приемной врача склонилась бы над журнальным столиком
khi người phụ nữ với mái tóc xanh trong phòng chờ bác sĩ cúi xuống bàn tạp chí
Едва прикрытая одеждой, она танцует на журнальном столике и распевает «Ещё разок, детка».
Cô đang mặc váy áo hở hang, cô đang nhún nhảy trên bàn cà phê của bạn, và cô ấy đang hát "Hit Me Baby One More Time."
Едва прикрытая одеждой, она танцует на журнальном столике и распевает " Ещё разок, детка ".
Cô đang mặc váy áo hở hang, cô đang nhún nhảy trên bàn cà phê của bạn, và cô ấy đang hát " Hit Me Baby One More Time. "
Но журнальный столик даже не похож на стол.
Nhưng cái bàn không chuẩn với cái bàn!
Я изучила нижнюю часть письменного стола, журнального столика, мусорной корзины и отцовского виндзорского кресла.
Tôi nhìn xuống gầm bàn, gầm ghế, gầm giỏ rác, và gầm chiếc ghế Windsor của bố.
Теперь представьте, что мы предположили будто синяки - причина нашей проблемы, и на их лечение мы бросили гигантский медицинский арсенал: маскирующие крема, обезболивающие, если хотите, но и при этом мы игнорируем очевидный факт - люди продолжают ударяться о журнальные столики.
Giờ, hãy tưởng tượng ta nghĩ rằng những vết bầm tím là vấn đề, và ta chuyển một sự thiết lập y học to lớn và một truyền thống về việc chữa bầm: che kem lên, thuốc giảm đau, bạn gọi như vậy, trong khi đó lảng tránh một điều rằng con người vẫn đang đập nặt đầu gối của họ vào bàn.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ журнальный столик trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.