женская грудь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ женская грудь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ женская грудь trong Tiếng Nga.
Từ женская грудь trong Tiếng Nga có các nghĩa là Vú, vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ женская грудь
Vúnoun (две выпуклости на передней верхней части туловища женщины, внутри которых находятся молочные железы, выделяющие грудное молоко для вскармливания младенцев) Потому что женская грудь стала Bởi vú đã trở thành |
vúnoun Потому что женская грудь стала Bởi vú đã trở thành |
Xem thêm ví dụ
Он также одержим женской грудью. Ngoài ra bà còn mang bộ ngực của phụ nữ. |
Вот прелестная женская грудь. Vì vậy, đây là một nhũ hoa dễ thương. |
Потому что женская грудь стала очень политическим органом. Bởi vú đã trở thành một bộ phận cơ thể mang tính chính trị. |
Ты вообще когда-нибудь трогал женскую грудь? Anh có bao giờ sờ ngực phụ nữ bao giờ chưa, anh bạn? |
Значит, ты жаждешь мужского сердца, а не женской груди? Vậy, tâm hồn của ngươi là đàn ông nhưng có cặp ngực đàn bà àh? |
Я захотел посмотреть этот фильм снова не из-за крови, кишок или женской груди. Nhưng nó không có cảnh máu me, mổ xẻ hay lộ ngực để làm tôi muốn xem lại nó lần nữa đâu. |
Никакое золото не сравнится с женской грудью. Tất cả vàng trên thế giới cũng không đáng tin bằng một bộ ngực. |
Женское здоровье приравняли к репродуктивной функции: грудь, яичники, матка, беременность. Sức khỏe của phụ nữ được đồng hóa với việc sinh sản: ngực, buồng trứng, cổ tử cung, mang thai. |
4 Когда этот первый человек Адам пришел к жизни, пробудился к сознательному существованию как разумное создание и открыл глаза, он не лежал на волосатой груди обнимавшего его сильными длинными руками обезьяноподобного женского существа, цепляясь за него, смотря ему в глаза и с нежной привязанностью называя его матерью. 4 Khi người đàn ông đầu tiên là A-đam bừng sống, bắt đầu cử động với sự ý thức thông minh, và mở mắt ra, ông đã không thấy mình nằm trên ngực đầy lông của một con vật giống như khỉ cái ôm ông bằng cánh tay dài thượt, mạnh mẽ, ông cũng không bám vào con khỉ ấy và nhìn vào mắt nó, âm yếm gọi nó là Mẹ. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ женская грудь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.