Жанна trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Жанна trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Жанна trong Tiếng Nga.

Từ Жанна trong Tiếng Nga có các nghĩa là Giáo hoàng Gioana, Giang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Жанна

Giáo hoàng Gioana

Giang

(Joan)

Xem thêm ví dụ

Профессор Сорбонны Жан Бернарди написал в своей книге «Ранние века церкви» (франц.): «[Христиане] должны были идти и говорить везде и со всеми.
Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người.
В те ночи, когда у Жана оттопыривался карман, вино лилось рекой и Жан платил за всех
Vào những đêm mà túi Jean căng phồng lên, rượu vang đã chảy như suối và Jean bảo mọi người
Епископ проявляет сострадание и далее в романе демонстрирует похожее сострадание к другому человеку, главному действующему лицу, опозоренному бывшему каторжнику, Жану Вальжану.
Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean.
«Человек родился свободным, между тем он повсюду в цепях». Так писал в 1762 году французский философ Жан-Жак Руссо.
“Con người sinh ra trong tự do, nhưng khắp nơi lại bị giam cầm trong vòng xiềng xích”, triết gia người Pháp Jean-Jacques Rousseau viết như trên vào năm 1762.
Жан-Давид, упомянутый выше, рассказал: «Мы увидели, насколько наши братья гостеприимны.
Anh Jean-David, người được đề cập ở trên, nói: “Chúng tôi cảm nghiệm được lòng hiếu khách của anh em”.
По оценкам Жана Бомонта, «вероятно, не более 3000» немцев действительно проживали в Иране, но считалось, что они оказывали непропорционально большое влияние из-за их занятости в стратегических государственных отраслях промышленности, а также в транспортной и коммуникационной сети Ирана.
Jean Beaumont ước tính "có khoảng trên 3.000" Đức kiều thực tế ở Iran, nhưng người ta tin người Đức có ảnh hưởng lớn do công việc của họ trong các ngành công nghiệp chiến lược của chính phủ và hệ thống vận tải và truyền thông của Iran".
HMD опирается на фонд прямых инвестиций, Smart Connect LP, с Жан-Франсуа Бариль, который был старшим вице-президентом компании Nokia с 1992 по 2012 год, также ранее работавший в Hewlett-Packard и Compaq, и в числе других предприятий.
HMD được hỗ trở bởi một quỹ đầu tư tư nhân, Smart Connect LP, từ Jean-François Baril, người là Phó chủ tịch cấp cao của Nokia từ năm 1999 tới 2012, cũng từng làm việc tại Hewlett-Packard và Compaq cùng với các doanh nghiệp khác.
Председатель Европейской комиссии — Жан-Клод Юнкер, бывший премьер-министр Люксембурга,утверждённый Европарламентом 15 июля 2014 года The European Commission (неопр.).
Chủ tịch Ủy ban châu Âu đương nhiệm là ông Jean-Claude Juncker, cựu Thủ tướng Luxembourg nhiệm kỳ 1995-2013, được Nghị viện châu Âu phê chuẩn ngày 15/7/2014.
Ласточка была своя, и Жан не скрывал от неё своей профессии.
Chim Én như người nhà, nên Jean không giấu cô nghề nghiệp của hắn.
15 апреля, при лунном свете, тамплиеры во главе с Жаном Грайи и Отто де Грандисоном совершили внезапное нападение на лагерь солдат Хамы, но их лошади запутались ногами в веревках палаток мусульман, и многие христиане были убиты.
Ngày 15 Tháng Tư, lợi dụng ánh trăng, Các hiệp sĩ Templar, do Jean Grailly và cháu nội Otto chỉ huy, đã phát động một cuộc tấn công bất ngờ vào doanh trại của quân Hama, nhưng những con ngựa của họ bị mắc vào những sợi dây thừng lều của người Hồi giáo và họ đã bị bắt, trong hki nhiều người khác dã bị giết.
Сен Жан де Маль.
Nhà thờ St.John xứ Malta.
Добравшись до Сен-Жана, еду вдоль железной дороги, как обычно.
Đến Saint-Jean, tôi đi ngược theo con đường sắt như thường lệ.
Жан Галаццио, считает его частью своего наследства.
GIAN GALEAZZO, nghĩ đó là một phần trong thừa kế của nó.
Писатель-экзистенциалист Жан-Поль Сартр говорил, что так как Бога нет, то человек покинут и существует в абсолютно равнодушном мире.
Tác giả theo thuyết hiện sinh là Jean-Paul Sartre nói rằng vì không có Đức Chúa Trời nên loài người bị bỏ rơi và hiện hữu trong một vũ trụ tuyệt đối không màng đến chúng ta.
Например, руководителя-реформатора Жана Кальвина прозвали «законодателем обновленной церкви».
Chẳng hạn như John Calvin, người đứng đầu trong việc cải cách, được gán cho danh hiệu “người viết luật cho Giáo hội phục hưng”.
В проводимом французским телевидением интервью на тему «2000 год: страх перед апокалипсисом» французский историк Жан Делюмо сказал: «Свидетели Иеговы точно придерживаются взглядов милленаризма, они проповедуют, что скоро... хотя и после некоего катаклизма, наступит 1 000-летний период счастья».
Được phỏng vấn trên chương trình truyền hình Pháp với chủ đề “Năm 2000: Nỗi sợ hãi về tận thế”, sử gia Pháp Jean Delumeau tuyên bố: “Nhân Chứng Giê-hô-va đang theo sát niềm tin về thời kỳ một ngàn năm, vì họ cho rằng chẳng bao lâu nữa... chúng ta sẽ bước vào—phải thừa nhận qua một biến động lớn—thời kỳ 1.000 năm hạnh phúc”.
Что сказал в XVI веке Жан Кальвин об использовании стиха Иоанна 10:30 в поддержку учения о Троице?
Sự kiện Phao-lô dùng từ Hy-lạp “một” cho thấy rằng cùng từ này ở Giăng 10:30 có nghĩa hợp nhất trong tư tưởng và mục đích như thế nào?
Учения реформатора Жана Ковена (Кальвина) процветают в разных конфессиях, например Реформатской, Пресвитерианской, Конгрегационалистской церквях и пуританских течениях (1.9., страницы 18—21).
Những dạy dỗ của nhà cải cách Jean Cauvin (John Calvin) ảnh hưởng đối với các giáo phái như Giáo hội Canh tân, Giáo hội Trưởng lão, Tin lành tự quản và Thanh giáo. —1/9, trang 18- 21.
Брат Жан, иди отсюда, возьми мне железный ворон и принести ее прямо
Friar John, do đó; Hãy cho tôi một con quạ sắt và mang lại cho nó thẳng
Другим девушкам XV века Жанна д’Арк казалась необычной, не похожей ни на кого из них.
Đối với các thiếu nữ khác trong thế kỷ thứ mười lăm, thì Joan of Arc dường như rất khác biệt.
Испугались ли они и поддались ли уговорам соблюсти обычай, согласилась ли жена Жана жить в этой хижине?
Nhưng liệu họ có đầu hàng nỗi sợ hãi và áp lực mà chiều theo phong tục mê tín và để người mẹ phải ở riêng trong chòi không?
Епископ Жеральд Жан Коссе, 15-й Председательствующий Епископ Церкви, родился в 1963 году в Бордо, Франция.
Giám Trợ Gérald Jean Caussé, Vị Giám Trợ Chủ Tọa thứ 16 của Giáo Hội, sinh ở Bordeaux, Pháp, năm 1963.
Кассель родился в Париже, Франция, в семье журналистки Сабин Литикье и актёра Жан-Пьера Касселя (урождённого Крошон).
Cassel sinh tại Paris, Pháp, là con của Sabine Litique và diễn viên người Pháp Jean-Pierre Cassel (Jean-Pierre Crochon).
Простите Жана-Поля, мистер Бердетт, но будем откровенны: лишь вы способны спасти жителей острова.
Tôi nghĩ rằng những người nghèo trên hòn đảo này, Cần sự giúp đỡ của ông.
С 1981 по 2006 год приз назывался Приз Жана Габена.
Trước đó - từ năm 1981 tới năm 2006 - giải này mang tên giải Jean Gabin.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Жанна trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.