зелёный чай trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ зелёный чай trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ зелёный чай trong Tiếng Nga.

Từ зелёный чай trong Tiếng Nga có nghĩa là trà xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ зелёный чай

trà xanh

noun (trà khô)

что японцы не кладут сахар в зелёный чай,
"rằng người Nhật Bản không cho đường vào trà xanh xủa họ.

Xem thêm ví dụ

Обжаренные корнеплоды высокогорного зеленого чая и рисовые пирожные с овощами.
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
" В зелёный чай сахар не кладут ".
" Người ta không cho đường vào trà xanh thư cô "
Цвет этого жакета происходит исключительно от зелёного чая.
Màu của chiếc áo vét này có được hoàn toàn từ trà xanh.
У тебя остался этот зеленый чай с пережаренными листьями?
Anh vẫn còn loại trà xanh nấu trên chảo chứ?
Она всегда пьёт зелёный чай.
Bà ấy thường xuyên uống trà xanh.
Зеленый чай.
Trà xanh.
В мой первый день я зашла в ресторан и заказала зеленый чай с сахаром.
Ngay ngày đầu tiên của tôi, tôi đi đến một nhà hàng, và tôi gọi một ly trà xanh với đường.
Я буду кашу с моллюсками и обжаренные корнеплоды высокогорного зеленого чая.
Cho tôi cháo yến mạch, với trà xanh nhân sâm.
" В зелёный чай сахар не кладут ".
" Người ta không cho đường vào trà xanh thưa cô. "
Но потом я познакомилась с биологом, и теперь я думаю о материалах вот так: зеленый чай, сахар, немного микробов и чуть- чуть времени.
Nhưng sau đó, tôi có dịp gặp một nhà sinh học, và giờ tôi đang nghĩ về vật liệu giống như thế này -- trà xanh, đường, một ít vi khuẩn và một chút thời gian.
Но потом я познакомилась с биологом, и теперь я думаю о материалах вот так: зеленый чай, сахар, немного микробов и чуть-чуть времени.
Nhưng sau đó, tôi có dịp gặp một nhà sinh học, và giờ tôi đang nghĩ về vật liệu giống như thế này -- trà xanh, đường, một ít vi khuẩn và một chút thời gian.
В Сенегале можно нередко увидеть людей, торгующих на рынке рыбой, овощами, фруктами или пьющих под огромным баобабом атая — слегка горький на вкус зеленый чай.
Ở Senegal, có thể tìm thấy người ngồi bán cá, rau cải bên đường, hoặc trái cây ở chợ, hay ngồi ngả lưng dưới gốc cây gồi to lớn uống ataya, một loại chè xanh đắng.
Я знаю, что ты пьешь только зеленый, но за их черный чай можно убить.
Tôi biết ông thích uống trà xanh, nhưng uống trà đen thì lúc chết cũng chả khác gì.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ зелёный чай trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.