зажигалка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ зажигалка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ зажигалка trong Tiếng Nga.
Từ зажигалка trong Tiếng Nga có các nghĩa là bật lửa, bom cháy, bom lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ зажигалка
bật lửanoun Для этого фокуса нужна зажигалка и твоя рука. Nhưng cái này thì dùng bật lửa và tay anh. |
bom cháynoun (бомба) |
bom lửanoun (бомба) |
Xem thêm ví dụ
По аналогичной причине британцы прозвали танк М4 Шерман также зажигалкой, «Ронсоном», слоган которой был «каждый раз загорается с первого раза!» Do đó, tăng Sherman còn có biệt danh là Ronson (bật lửa), bởi nó dễ dàng bốc cháy ngay lần đầu trúng đạn. |
Ты был прав насчет зажигалки. Anh nói đúng về cái bật lửa mất tích. |
Есть зажигалка? Có bật lửa ko? |
У меня в кармане лежит зажигалка, если тебе нужно. Cô có bật lửa trong túi quần đây. |
Мне просто нужна зажигалка. Tôi tìm bật lửa thôi. |
Возьми мою зажигалку, амиго. Lấy bật lửa của tôi này ông bạn. |
У нас с Датчем тоже есть такие зажигалки. Cả tôi và Dutch đều có một chiếc. |
У такого красивого лейтенанта наверняка есть красивая зажигалка. Một thiếu úy đẹp trai thế này ắt là phải có bật lửa to. |
Тогда, как ты объяснишь найденную в её доме зажигалку? Vậy cậu giải thích thế nào về cái bật lửa trong nhà bà ấy chứ? |
У меня нет зажигалки. Em không có hộp quẹt! |
Это оказалось что-то вроде серебряной зажигалки. Nó giống như cái bật lửa bằng bạc. |
Зажигалка Фрэнка. Bật lửa của Frank. |
Зажигалка? Giống như 1 cái bật lửa ấy |
В 2001 году на встрече коллекционеров Zippo в Токио аналогичная зажигалка 1933 года выпуска была продана за 18 000 долларов. Vào năm 2001, theo tạp chí IUP, một model năm 1933 được giao dịch ở mức giá 18,000 USD tại Tokyo. |
Ты должна украсть зажигалку. Cô phải trộm cái bật lửa của hắn. |
Есть зажигалка? Anh có bật lửa không? |
Бросай зажигалку, когда я скажу. Khi bố nói thì thả bật lửa xuống. |
Я показал ему, что говорит об этом Библия, и, к моему радостному удивлению, на следующий день он пригласил меня посмотреть, как будет ломать свою трубку, зажигалку и распятие, уничтожать пленки с порнографическими фильмами и сбривать бороду. Tôi chỉ cho ông thấy Kinh-thánh nói gì về điều đó, và tôi vui mừng ngạc nhiên vì qua ngày hôm sau ông mời tôi đến xem trong khi ông bẻ ống điếu và cái bật lửa cùng cây thánh giá, hủy bỏ phim ảnh khiêu dâm và cạo bộ râu. |
Они нагревали над зажигалками канцелярские скрепки и жгли меня ими». Chúng còn dùng bật lửa hơ nóng đồ kẹp giấy để làm tôi bị phỏng”. |
Они делают зажигалки из обертки. Bọn họ làm quẹt lửa từ miếng giấy bọc. |
А сейчас положи зажигалку, ок? Nhưng tôi cần cậu dập lửa đi, hiểu chứ? |
Дай зажигалку! Carter, đưa bật lửa cho tao. |
Накануне выбросьте все пепельницы, зажигалки. Проверьте, чтобы ни дома, ни на работе, ни в машине, ни где-либо в карманах не осталось сигарет,— иначе все может пойти насмарку. Ngay trước ngày đó, bỏ các gạt tàn, bật lửa và bất cứ thứ gì khiến bạn rơi vào bẫy—chẳng hạn những điếu thuốc quanh nhà, trong xe, trong túi hay ở nơi làm việc. |
Для этого фокуса нужна зажигалка и твоя рука. Nhưng cái này thì dùng bật lửa và tay anh. |
Держи зажигалку. Dùng bật lửa của tao đi. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ зажигалка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.