заяц trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ заяц trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ заяц trong Tiếng Nga.

Từ заяц trong Tiếng Nga có các nghĩa là thỏ rừng, thỏ, Thiên Thố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ заяц

thỏ rừng

noun

Трудно поймать зайца голыми руками.
Bắt thỏ rừng bằng tay thì khó.

thỏ

noun

Трудно поймать зайца голыми руками.
Bắt thỏ rừng bằng tay thì khó.

Thiên Thố

masculine (Заяц (созвездие)

Xem thêm ví dụ

Символ Xiaomi — заяц в шапке-ушанке с красной звёздочкой и с красным пионерским галстуком на шее.
Linh vật Xiaomi là một con thỏ đội mũ Ushanka (một số địa phương gọi là "mũ Lei Feng") với một ngôi sao màu đỏ và một chiếc khăn màu đỏ xung quanh cổ của nó.
Ах ты, мелкий ублюдок, заяц хренов, а?
Khỉ thật hắn chạy nhanh thật đấy
Или ты можешь взять лису, но тогда заяц съест капусту.
nếu anh mang con cáo con thỏ sẽ ăn cái bắp cải
Мы с лёгкостью можем представить себе как заяц, скачущий со скоростью, примерно равной средней скорости зайцев или ещё каких- нибудь объектов Среднего мира, врезается в другой объект — например, в камень, и падает.
Trực quan của ta cảm thấy dễ dàng để hình dung một chú thỏ di chuyển với vận tốc mà những chú thỏ khác và các sinh vật khác trong Trung Giới di chuyển, và va chạm với một vât thể khác của Trung Giới, ví dụ như một hòn đá, và bị nốc ao.
Благодаря мягкому характеру ко мне вернулось детское прозвище — Заяц».
Những người từng quen biết tôi không còn gọi tôi là Rambo nữa vì giờ đây tôi rất hiền lành”.
Что бы не случилось, для меня ты - победитель, старый заяц.
Dù bất cứ chuyện gì xảy ra, anh vẫn là nhà vô địch của em, bố nó à.
Шляпник был единственным, кто получил какие- либо преимущества от изменений, и Алиса много хуже, чем до того, как Мартовский Заяц только что расстроен молочно- кувшин в тарелке.
Hatter là người duy nhất có bất kỳ lợi thế từ sự thay đổi và Alice là một tốt đối phó tồi tệ hơn trước, như Hare tháng ba vừa khó chịu bình sữa vào đĩa.
" Это было лучшее масло, " Мартовский Заяц кротко ответил.
" Đó là bơ TỐT NHẤT, ́Hare tháng ngoan ngoãn trả lời.
11 Поразмыслите над жизнью животного, за которым вам нравится наблюдать; это, может быть, даман или заяц (Второзаконие 14:7; Псалом 103:18; Притчи 30:26).
11 Hãy nghĩ về một con vật mà bạn thích ngắm nhìn, có thể là con chuột đồng hoặc con thỏ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:7; Thi-thiên 104:18; Châm-ngôn 30:26).
Меркуцио Не зайца, сударь, если заяц, сэр, в постный пирог, то есть что- то несвежим и изморози прежде чем это будет потрачено.
MERCUTIO thỏ, thưa ông, trừ khi thỏ, thưa ông, trong một chiếc bánh Mùa Chay, đó là một cái gì đó ere sương đọng trên cây cũ và nó được chi tiêu.
" Возьмите еще чаю, " Мартовский Заяц сказал Алиса, очень серьезно.
Hãy trà một số chi tiết, " March Hare nói với Alice, rất nghiêm túc.
" Существует нет ", сказал Мартовский Заяц.
" Không có bất kỳ, cho biết Hare tháng.
Мышь плеснул себе путь через соседний бассейн - она слышала стук чашки, как Мартовский Заяц и его друзья поделились своими бесконечными еды, и пронзительный голос Королевы заказ с ее несчастной гости к исполнению - еще раз свинью- ребенок чихал на
Chuột văng cách của mình thông qua các hồ lân cận - cô có thể nghe thấy rattle của Merlion là hai tách trà như Hare tháng và bạn bè của mình được chia sẻ bữa ăn của họ không bao giờ kết thúc, và tiếng nói chói tai của Nữ hoàng đặt hàng tắt khách không may của mình để thực hiện một lần nữa con heo hắt hơi vào
И по поводу этой стихотворной строки — почему поэт использовал слово " заяц ", а не " кролик "?
Và theo ngôn ngữ thơ ca, tại sao nhà thơ lại dùng từ " thỏ rừng " hơn là từ " thỏ "
Я предполагаю, что заяц облажается.
Tao nghĩ con thỏ sẽ bị chơi
Мартовский Заяц переехали в Место Соня, и Алиса нехотя занял место марта
Giống chuột nưa sóc diễn ra, và Alice chứ không phải miễn cưỡng đã diễn ra trong những tháng
И по поводу этой стихотворной строки — почему поэт использовал слово «заяц», а не «кролик»?
Và theo ngôn ngữ thơ ca, tại sao nhà thơ lại dùng từ "thỏ rừng" hơn là từ "thỏ"
Старый седой заяц, И старый седой зайца,
Một thỏ sương đọng trên cây, Và một giá thỏ cũ,
" Я видел шляпники прежде, " сказала она себе, " Мартовский Заяц будет гораздо Самое интересное, и, возможно, так как это мае он не будет безумный - по крайней мере не так ума, как это было в марте. "
" Tôi đã nhìn thấy hatters trước ", bà nói với chính mình; Hare tháng sẽ được nhiều thú vị nhất, và có lẽ vì đây là Có thể nó sẽ không được raving điên - ít nhất là không phải như vậy điên như nó đã được tháng ba. ́
Тpусливый заяц нассал в штаны!
Tên thỏ đế đã sợ vãi đái ra quần!
Сам по себе «hare», заяц — не кот, не собака, а заяц, — почему заяц?
Chính từ thỏ rừng, về khía cạnh thú vật -- không phải là một con mèo, ko phải chó, là một con thỏ rừng -- tại sao là một con thỏ rừng?
Мартовский Заяц сказал - " Я не сделал! " Мартовский Заяц прервано в большой спешке.
Tháng Ba Hare nói - " Tôi không ́Hare tháng bị gián đoạn trong một tuyệt vời vội vàng.
" Пятнадцатый ", сказал Мартовский Заяц.
'Mười năm, " Hare tháng.
Алиса подождала немного, ожидая увидеть его снова, но он не появлялся, и через минуту или две она шла в направлении, в котором Мартовский Заяц было сказано жить.
Alice chờ đợi một nửa, ít mong đợi để xem nó một lần nữa, nhưng nó đã không xuất hiện, và sau một hoặc hai phút, cô đi theo hướng mà Hare tháng đã được nói để sống.
Мартовский Заяц пошел дальше.
Tháng Ba Hare đi.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ заяц trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.