завтракать trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ завтракать trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ завтракать trong Tiếng Nga.
Từ завтракать trong Tiếng Nga có các nghĩa là lót dạ, ăn sáng, điểm tâm, ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ завтракать
lót dạverb |
ăn sángverb Если бы я знал про корсажи, я бы не завтракал. Nếu tớ biết là có hoa cưới thì tớ đã chẳng ăn sáng nữa. |
điểm tâmnoun Обычно я завтракаю здесь. Thông thường tôi ăn điểm tâm ở đây. |
ănverb Обычно я завтракаю здесь. Thông thường tôi ăn điểm tâm ở đây. |
Xem thêm ví dụ
— Как вам известно, мы будем там завтракать. — А почему мы не позавтракали у «Нечестивца»? - Thì cậu hiểu rồi đấy, chúng ta ăn điểm tâm ở đấy. - Nhưng tại sao chúng ta không ăn ở Pácpayô? |
Обычно я завтракаю здесь. Thông thường tôi ăn điểm tâm ở đây. |
Она завтракала сегодня? Hôm nay bà ấy ăn gì chưa? |
Вы, верно, хотите сказать, что пора завтракать? Chắc ông muốn nói là đã đến giờ ăn sáng? |
Это последний раз, когда я завтракаю с Рут Бейдер Гинсбург. Đó là lần cuối tôi dùng bữa sáng với Ruth Bader Ginsburg. |
Я люблю завтракать. Con thích ăn sáng. |
Кумико, о которой ранее упоминалось, завтракает со своей семьей, затем провожает мужа и детей и возвращается домой до их прихода. Chị Kumiko, đề cập ở trên, có mặt với gia đình lúc ăn sáng, tiễn chồng và con cái khi họ rời nhà vào buổi sáng, và chị về nhà trước khi họ trở về. |
И молодой человек быстро прошел в столовую, так как завтракать звали уже несколько минут тому назад. Và chàng thanh niên rảo bước đi về phía phòng ăn, vì giờ ăn bữa trưa đã báo từ một lúc rồi. |
После смерти Николи мой папа решил каждое утро завтракать вместе с нами. Sau khi bé Nicolle mất, bố tôi quyết định mỗi sáng đến dùng điểm tâm với chúng tôi. |
— А теперь, господин Аронакс, пойдемте и мы завтракать. -Ngài A-rô-nắc, bây giờ chúng ta cùng đi ăn sáng. |
«Идите завтракать»,— приглашает Иисус. Chúa Giê-su nói với họ: “Hãy đến ăn sáng đi”. |
Иди завтракать. Đi ăn sáng đi. |
— Вы завтракали, мистер Пембертон? “Ông Pemberton, vậy ông đã ăn sáng chưa?” |
Однажды мы там завтракали. Chúng ta sẽ ăn ở đó. |
Перед отъездом семья завтракает вместе. Các gia đình không ăn bữa ăn cùng nhau. |
Другой завтракал в кафе, отдыхая в Майами. Người khác thì đang ngồi trong quán cà phê khi đang dùng bữa sáng, trong kì nghỉ ở Miami. |
Я завтракаю. Bố đang ăn sáng mà. |
... чем ты завтракал. Bà của ta còn bị sét đánh nhiều hơn nữa kia. |
Вы уже завтракали. Cậu ăn rồi còn gì. |
А я не припомню, что завтракал с мамочкой. Tôi đâu có nhớ mình ăn sáng với mẹ trẻ đâu. |
– Завтракал в городе с Крисом. Tôi ăn sáng với Chris trong thành phố. |
Вообще-то, я ещё не завтракал. Thực ra, tôi vẫn chưa ăn sáng. |
Сначала вы, конечно же, завтракаете, а потом заполняете скорлупу глиной, красите её и прикрепляете на стену, и вот вы создали архитектурный элемент за считанные минуты. Ồ dĩ nhiên là đầu tiên, bạn phải ăn sáng đã, và rồi bạn phủ lên vỏ đầy sơn Bondo và quết lên đó, và bạn sẽ có một cái nút như thế này chỉ trong vòng một thời gian ngắn. |
И он решил, что для начала будет завтракать вместе с семьей. Cuối cùng ông quyết định rằng bước đầu tiên phải thực hiện là ăn sáng chung với gia đình. |
Однажды мистер Скотт пришел, когда папа завтракал. Một buổi sáng, ông Scott tới vào lúc Bố đang ăn sáng. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ завтракать trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.