за ваше здоровье trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ за ваше здоровье trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ за ваше здоровье trong Tiếng Nga.

Từ за ваше здоровье trong Tiếng Nga có các nghĩa là nâng cốc chúc mừng, sự cạn ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ за ваше здоровье

nâng cốc chúc mừng

interjection

sự cạn ly

interjection

Xem thêm ví dụ

Я стал опасаться за Ваше здоровье.
Tôi đã lo ngại về tình hình sức khỏe của cô đó.
За ваше здоровье.
Nâng cốc vì sức khỏe của anh.
Мы следим за вашим здоровьем в любой точке планеты.
Chúng tôi có thể giám sát dấu hiệu sự sống của anh bất cứ đâu trên hành tin.
За ваше здоровье, доктор.
Uống mừng sức khỏe của cậu, bác sĩ.
Народ втайне пьет за ваше здоровье.
Người dân bí mật uống mừng cho sức khỏe của ngài.
— Итак... за ваше здоровье, господин... как ваше имя?
- Vậy, xin chúc ông, thưa ông - tên ông là gì nhỉ?
За ваше здоровье, господа.
Chúc sức khỏe, quý vị.
За ваше здоровье.
Nâng ly.
За твоё/ваше/Ваше здоровье = A tu eu-sani.
Cho tình yêu chúng mình - & Mai Quốc Huy.
Я знаю, что это стало возможным вашими многочисленными молитвами за мое здоровье.
Tôi biết rằng những kết quả tốt là nhờ vào nhiều lời cầu nguyện của các anh chị em dâng lên thay cho tôi.
Но вам, похоже, тоже здорово досталось за ваши старания на ринге.
Tôi mong anh tóm được vài tên khó ưa nào đó để làm một giống như vậy.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ за ваше здоровье trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.