юбка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ юбка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ юбка trong Tiếng Nga.
Từ юбка trong Tiếng Nga có các nghĩa là váy, vậy, Váy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ юбка
váynoun Несколько минут я пыталась уговорить маму – мне так хотелось, чтобы юбка ей понравилась! Tôi cố gắng trong vài phút để thuyết phục mẹ thích cái váy đầm đó. |
vậynoun Задирала юбку, как последняя шлюха. Uốn éo trước tôi, như đĩ vậy. |
Váy
Несколько минут я пыталась уговорить маму – мне так хотелось, чтобы юбка ей понравилась! Tôi cố gắng trong vài phút để thuyết phục mẹ thích cái váy đầm đó. |
Xem thêm ví dụ
Лысый, в юбке, весь накрашенный. Đầu trọc, mặc váy, rồi trang điểm? |
Юбкам вход воспрещён. Không mời phụ nữ. |
Но когда мои юбки стали мне тесноваты, я поняла, что будущему настал конец. Mãi đến khi váy tôi ngày càng chật thì tôi nhận ra tương lai mình đã mất. |
Прошли годы прежде, чем я поняла, что только одна вещь могла уберечь меня от изнасилования той ночью, и это не была моя юбка, или моя улыбка, или моё детское доверие. Mất vài năm để tôi nhận ra chỉ một thứ có thể ngăn tôi không bị cưỡng hiếp tối đó, không phải váy của tôi, hay nụ cười của tôi, cũng không phải niềm tin trẻ con ấy. |
Все девочки уже собрались, и миссис Олсон, шурша юбками, подходила то к одной, то к другой. Lúc này tất cả các cô bé đều có mặt và chiếc váy của bà Oleson kêu sột soạt giữa các cô. |
Две молодые женщины, уже бежали через зал с шелесту юбки - как была сестра оделась так быстро? - и дернул открытых дверей квартиры. Hai phụ nữ trẻ đang chạy thông qua hội trường với váy swishing - làm thế nào có em gái của mình mặc quần áo mình một cách nhanh chóng và kéo mạnh mở cánh cửa của? căn hộ. |
Сари обычно носится поверх нижней юбки. Sari thường đeo trên váy lót. |
В большом парке «Каббон» в Бангалоре я встретилась с более 100 людей, когда группа парней решились одеть юбки, чтобы доказать, что одежда не призывает к насилию. Ở công viên Cubbon, công viên lớn nhất ở Bangalore, tôi đã tập hợp hơn 100 người những nhóm nam thanh niên đề nghị giúp đỡ mặc váy để chứng minh trang phục không phải là nguyên nhân của vụ cưỡng hiếp. |
Несколько минут я пыталась уговорить маму – мне так хотелось, чтобы юбка ей понравилась! Tôi cố gắng trong vài phút để thuyết phục mẹ thích cái váy đầm đó. |
И всё это в старинном платье тех времён, то есть в платье с юбкой до пола. Và bà đã làm tất cả những việc này trong trang phục truyền thống thời đó, áo dài. |
Ее юбка несколько задралась, и я... увидел Cái váy của cô ta đã bị kéo lên và tôi đã nhìn thấy.” |
Наконец мама сказала: “Бекки, я не разрешила тебе купить юбку потому, что в ней ты не похожа на себя. Cuối cùng, mẹ tôi nói: “Becky này, lý do mẹ không để cho con mua cái váy đầm đó vì nó không hợp với con. |
Все женщины, девушки и девочки были в платьях и юбках. Mọi phụ nữ và các em gái lớn lẫn bé, đều mặc đầm. |
Я же в юбке. Tớ đang mặc váy mà. |
Если это платье или юбка, то какой они длины? Nếu là áo đầm hay váy, thì dài ngắn thế nào? |
Он клал свою руку мне на юбку... Hắn ta đã đặt tay lên váy của tôi. |
А здесь вот такой изгиб, где балкон и карниз в виде юбки, как будто балерина приподнимает свою юбку и впускает вас в вестибюль. Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao. |
Ты под юбку заглядывал? Mày đang nhìn lén quần lót chúng tao sao! |
Затем она два шага к Грегору и рухнула прямо в центре ее юбки, которые были разбросаны вокруг нее, на ее лице затонул на груди, полностью скрыты. Sau đó, cô đã đi hai bước hướng tới Gregor và sụp đổ ngay ở giữa của cô váy, mà đã lây lan ra xung quanh cô, cô phải đối mặt với bị chìm trên ngực cô, hoàn toàn che dấu. |
Мать моей матери покинула Европу в спешке, без мужа, но со своей трёхлетней дочерью и бриллиантами, вшитыми в кайму юбки. Mẹ của mẹ tôi đã rời khỏi châu Âu trong một nạn đói mà không có chồng của bà, nhưng với đứa con gái 3 tuổi và kim cương khâu viền trên váy. |
Люди будут сражаться отчаяннее, если их король будет сражаться рядом, а не прятаться за юбкой матери. Binh sĩ sẽ chiến đấu dũng mãnh hơn khi thấy vua của họ chiến đấu bên cạnh họ thay vì nấp sau váy thái hậu. |
Она шла на работу апрельским днём 1992 года, в короткой юбке и на каблуках — она работала в банке. Tháng 4,1992, một ngày đi làm bình thường của cô, với chiếc váy ngắn và đôi giày cao gót. |
Когда мисс Смит выходила из комнаты, девочка Нацуми даже подошла к ней, потянула ее за юбку и попросила: “Не могли ли бы Вы сказать мамочке, что я сделала так, как она хотела?” Một bé gái tên Natsumi thậm chí còn tiếp xúc với cô Smith khi bé rời khỏi phòng và kéo váy cô Smith hỏi, " Cô có thể nói với mẹ cháu chấu đã làm theo đúng những gì bà bảo không?" |
Ханбок состоит из жакета, подобного болеро, и очень длинной юбки*. Bộ hanbok gồm một áo khoác ngắn và một váy dài, cân xứng cách độc đáo. |
Как ты мог потащиться за юбкой какой- то девчонки? Sao cậu có thể bám theo váy con gái thế nhỉ? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ юбка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.