яйцо всмятку trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ яйцо всмятку trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ яйцо всмятку trong Tiếng Nga.
Từ яйцо всмятку trong Tiếng Nga có các nghĩa là trứng luộc, Trứng luộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ яйцо всмятку
trứng luộc(boiled egg) |
Trứng luộc(boiled egg) |
Xem thêm ví dụ
Закроешь глаза и кажется, что ешь яйца всмятку. Nhắm mắt lại sẽ cảm thấy như đang ăn trứng vữa. |
То, что я хочу сказать, это, я все для рационального пользования и так далее, но я думаю, парнишка делает бросаться в глаза, когда он бросает яйца всмятку в электрический вентилятор. Những gì tôi muốn nói là, tôi là tất cả để hưởng hợp lý và vv, nhưng I nghĩ một kẻ làm cho mình dễ thấy khi ông ném trứng luộc mềm quạt điện. |
Вы можете держать яйцо, сваренное всмятку. Bạn cầm được cả trứng luộc lòng đào. |
Принесите мне вареное яйцо, и чтобы оно было всмятку. Tôi muốn một quả trứng luộc, có lòng đào. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ яйцо всмятку trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.