яой trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ яой trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ яой trong Tiếng Nga.

Từ яой trong Tiếng Nga có nghĩa là Yaoi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ яой

Yaoi

noun (жанр манги и аниме, изображающий гомосексуальные отношения между мужчинами)

Xem thêm ví dụ

Я знаю, почему у тебя такая причёска.
Tôi biết sao anh để kiểu tóc đó.
И я думаю одна вещь есть у каждого из нас - глубокая потребность в самовыражении.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
И что хорошо в этом, я думаю, то что это как мгновение, когда ты вдруг обладаешь рентгеновским зрением и ты видишь рентгеновскую картинку.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Я хочу разъяснить все.
Phải giải quyết cho xong chứ.
Я поручила ему проверить ее.
Em bảo anh ta điều tra con bé.
Я же теперь по-настоящему могу читать.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Когда я говорю, что если бы мэры правили миром, когда эта фраза впервые пришла мне в голову, мне казалось, что на самом деле они уже это делают.
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
Я не верю, что счастье в неведении.
Tôi không tin vô tri là hạnh phúc.
Помнишь, её чуть не убили, так я взорвал все костюмы.
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
Я также поймала себя на мысли: “Это великое руководство для родителей.
Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.
И сие вы будете делать в память Тела Моего, которое Я показал вам.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Я схожу за папой.
Em sẽ tìm giúp đỡ!
Но я богатый и худой.
Nhưng tớ giàu và gầy.
Прошлой ночью, я поняла, что то, что я думала о деле твоей жены, было неправильным.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
Иногда я даже спать по ночам не могу.
Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ.
Я веселю и развлекаю на любой лад.
Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây.
Я задаюсь вопросом: есть ли у нас молодые мужчины под стать этим женщинам?
Tôi tự hỏi: chúng ta có những người đàn ông tương xứng với những người phụ nữ này không?
Я не могу больше идти на компромисс с моей совестью.
Tôi không thể nói dối lương tâm được nửa.
Но не когда я сама там
Đâu phải khi em đang trong đó.
После того как у одного брата умерла жена и он пережил другие трагические события, он сказал: «Я понял, что мы никак не можем повлиять на то, с какими испытаниями мы столкнемся, в какой момент это произойдет и сколько их будет.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Я и мой парнтнер пытаемся помогать бездомным ветеранам находить свободные дома.
Cộng sự của tôitôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn
Однако, внимательно изучая Библию, я смог развить близкие отношения с Отцом Иисуса, Иеговой Богом.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Я ему ответил: " Я, конечно, не Бритни Спирс, но, может быть, ты меня научишь?
Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi.
И вот однажды я проснулся и сказал себе «Дан, оставь это.
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
Я сначала и не подумал...
Lúc đầu tôi chưa suy nghĩ thấu đáo.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ яой trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.