янтарь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ янтарь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ янтарь trong Tiếng Nga.
Từ янтарь trong Tiếng Nga có các nghĩa là hổ phách, Hổ phách, huyết phách, hồng tùng chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ янтарь
hổ pháchnoun Я не могу больше позволить ни одному из своих ангелов находиться в сохранности в янтаре. Tôi không để bất cứ anh em nào của mình phải gục chết trong hổ phách. |
Hổ phách
Я не могу больше позволить ни одному из своих ангелов находиться в сохранности в янтаре. Tôi không để bất cứ anh em nào của mình phải gục chết trong hổ phách. |
huyết phách
|
hồng tùng chi
|
Xem thêm ví dụ
После гибели брата были превращены в тополя, а их слезы превратились в янтарь. Họ khóc cho cái chết của em và biến thành cây bạch dương, nước mắt thì biến thành hổ phách. |
Как бы то ни было, Плиний Старший цитирует Питеаса как знатока областей, где добывали янтарь. Dù gì đi nữa, ông Pliny cho biết ông Pytheas là một người thông thạo những vùng sản xuất hổ phách. |
Но я думаю, все знают, что если взять кусок янтаря, внутри которого есть насекомое, исследовать это насекомое, и извлечь из него что- нибудь, а затем клонировать, и так много- много раз, то получится целая комната москитов. Còn tôi cho rằng tất cả đều biết nếu có một miếng hổ phách chứa một con côn trùng, khoan vào trong, và lấy ra được thứ gì đó từ con côn trùng đó, nhân bản nó, lặp đi lặp lại nhiều lần, bạn sẽ có một căn phòng đầy muỗi. |
Но я думаю, все знают, что если взять кусок янтаря, внутри которого есть насекомое, исследовать это насекомое, и извлечь из него что-нибудь, а затем клонировать, и так много-много раз, то получится целая комната москитов. Còn tôi cho rằng tất cả đều biết nếu có một miếng hổ phách chứa một con côn trùng, khoan vào trong, và lấy ra được thứ gì đó từ con côn trùng đó, nhân bản nó, lặp đi lặp lại nhiều lần, bạn sẽ có một căn phòng đầy muỗi. |
На языке Фалеса янтарь назывался электроном. Theo lời của Thales, hổ phách được gọi là điện tử ( eletron ). |
Кто-то воссоздает динозавров путём извлечения их ДНК из первобытного янтаря. Có ai đó đang tái tạo lại bọn khủng long bằng cách trích xuất tế bào ADN của chúng từ hổ phách thời tiền sử. |
ДНК динозавра, которая была замурована в янтарь, дала нам подсказку о том, что эти крохотные штучки могли быть пойманы и показаны драгоценностью, вместо того чтобы выглядеть как мусор. Bởi mẫu DNA của khủng long lưu lại trong hổ phách đã mách nước cho chúng tôi rằng những thứ nhỏ nhắn này có thể bảo tồn và làm cho chúng có vẻ quý giá, hơn là vẻ ngoài - những hạt giống. |
Он обнаружил, что кусочек янтаря, протёртый о шерсть, начинает притягивать мелкие кусочки соломинок. Ông phát hiện ra rằng một mảnh hổ phách, khi chà xát với lông thú, có thể nâng những mẩu rơm nhỏ. |
И, как насекомые в янтаре, они замечательно сохранены. Và công tác bảo tồn, một lần nữa, giống như những con côn trùng [hổ phách], thật phi thường. |
Многочисленные вымершие роды и виды растений и животных находили и находят в Балтийском янтаре. Chi tuyệt chủng nhiều loài thực vật và động vật đã được phát hiện và mô tả một cách khoa học từ vùi trong hổ phách Baltic. |
Янтарь мои наемные телохранители. Amber là vệ sĩ được thuê của tôi. |
Природе пришлось ждать около 2 200 лет, пока стали снова исследовать свойства янтаря. Và tự nhiên phải chờ đợi gần 2. 200 năm nữa trước khi có những cuộc điều tra mới về tính chất của hổ phách. |
Поскольку балтийский янтарь на 3—8 % состоит из янтарной кислоты (Succinic acid), то его также называют сукцинит. Bởi vì hổ phách Baltic chứa khoảng 8% axit succinic, nó còn được gọi là hổ phác vàng. |
По предположению ученых, экспедицию Питеаса снарядили купцы Массалии, которые послали его разведать путь к «странам олова и янтаря». Thay vì vậy, các học giả cho rằng những thương nhân ở Massalia đã giao và tài trợ cho ông thực hiện chuyến đi này. Họ cử ông đi để tìm ra hải trình đến những nơi xa xôi mà họ biết ở đó có hổ phách và thiếc. |
Я не могу больше позволить ни одному из своих ангелов находиться в сохранности в янтаре. Tôi không để bất cứ anh em nào của mình phải gục chết trong hổ phách. |
Роды, существующие сегодня, составляют 56 % родов, найденных в балтийском янтаре (датируется началом олигоцена) и 92 % родов, найденных в доминиканском янтаре (начало миоцена). Các chi còn tồn tại đến ngày nay chiếm 56% trong các chi được phát hiện trong hổ phách vùng Baltic (đầu Oligocene), và 92% các chi trong hổ phách ở Dominica (xuất hiện đầu Miocene). |
Гильберт назвал эти похожие на янтарь объекты греческим словом, означающим янтарь. Gilbert đặt tên những vật giống hổ phách này giống với từ chỉ hổ phách trong tiếng Hy Lạp. |
Но все, что осталось от них, - лишь кости и янтарь. Nhưng những gì còn sót lại của chúng cũng chỉ là xương và hóa thạch. |
2 Мы увидели Господа, стоящего перед нами над ограждением кафедры, и под ногами Его был помост из чистого золота, цвета, подобного янтарю. 2 Chúng tôi trông thấy Chúa đứng trên bục gỗ trước mặt chúng tôi; và dưới chân Ngài là một cái bệ lát bằng vàng y, có màu vàng thẫm như màu hổ phách. |
В ходе подводных раскопок были обнаружены настоящие сокровища: медные слитки, предположительно с Кипра, янтарь, ханаанские кувшины, черное дерево, слоновьи бивни, множество золотых и серебряных украшений из Ханаана, а также скарабеи и другие предметы из Египта. Họ tìm thấy trong con tàu ấy một kho báu lớn gồm hổ phách, gỗ mun, ngà voi, cũng như các thỏi đồng được xem là đến từ Chíp-rơ, chai lọ và một bộ sưu tập nữ trang vàng bạc của người Ca-na-an, vật trang trí hình bọ cánh cứng và nhiều thứ khác đến từ Ai Cập. |
Уильям Гильберт, английский ученый XVII века, обнаружил, что, тщательно экспериментируя, можно выявить ряд других материалов, притягивающих как янтарь. William Gilbert, một nhà khoa học người Anh ở thế kỉ 17, bằng một thí nghiệm kỹ lưỡng, phát hiện ra rằng, một vài chất liệu khác cũng có tính chất hút như của hổ phách. |
Кто- то воссоздает динозавров путём извлечения их ДНК из первобытного янтаря. Có ai đó đang tái tạo lại bọn khủng long bằng cách trích xuất tế bào ADN của chúng từ hổ phách thời tiền sử. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ янтарь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.