яичники trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ яичники trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ яичники trong Tiếng Nga.

Từ яичники trong Tiếng Nga có nghĩa là Buồng trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ яичники

Buồng trứng

noun (парные женские половые железы, расположенные в полости малого таза)

Ультразвук был бы нужен, если бы мы искали рак яичников.
Siêu âm vốn là cách để xác định ung thư buồng trứng.

Xem thêm ví dụ

В течение следующих 2- 5 лет этот индикатор может поднять уровень излечения людей от рака поджелудочной железы с ничтожных 5, 5% почти до 100%. То же самое относится к раку яичников и лёгких.
Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi.
Как только яйцеклетка выходит из яичника, она оказывается в фаллопиевой трубе, направляемая «бахромками фаллопиевой трубы».
Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay.
Ультразвук был бы нужен, если бы мы искали рак яичников.
Siêu âm vốn là cách để xác định ung thư buồng trứng.
Если Бог сотворил Вселенную и точно отрегулировал ее законы, то ему было нетрудно использовать яйцеклетку из яичника Марии, чтобы произвести на свет совершенного человека, своего Сына.
Nếu Đức Chúa Trời đã tạo nên vũ trụ và những định luật hòa hợp diệu kỳ, Ngài cũng có thể dùng một noãn tử trong noãn sào của bà Ma-ri để tạo nên người Con hoàn toàn.
Мы запланировали другие исследования по изучению рака лёгких, поджелудочной железы, яичников и молочной железы.
Chúng tôi đã có nhiều dự định thử nghiệm cho ung thư phổi, ung thư tụy tạng, ung thư buồng trứng, và ung thư vú.
Одна из них была на одном яичнике.
Một trong số đó nằm trên buồng trứng.
У тебя тоже рак яичников?
Ông cũng bị ung thư buồng trứng hả?
Примерно за 15 дней до возможного оплодотворения яйцеклетки передняя доля гипофиза выделяет фолликулостимулирующий гормон или ФСГ, под действием которого в яичнике вызревает небольшое количество фолликул, которые впоследствии вырабатывают эстроген.
Khoảng mười lăm ngày trước khi thụ tinh diễn ra, thùy trước tuyến yên tiết ra hooc-môn kích thích nang trứng (FSH), làm chín nang trứng trong buồng trứng, nơi tạo ra hoóc-môn sinh dục nữ (estrogen).
У женщин в моей семье очень хорошие яичники.
Phụ nữ trong nhà tôi có buồng trứng rất non.
Я знаю, что это звучит, как мечта, но в лаборатории мы уже проверили это на мышах и получили результат лучше, чем все существующие методы диагностики рака лёгких, кишечника и яичников.
Tôi biết điều này như một giấc mơ nhưng trong phòng thí nghiệm chúng tôi đã thử nghiệm trên chuột, cho kết quả tốt hơn phương pháp hiện hữu trong việc chẩn đoán ung thư phổi, ung thư đại tràng và ung thư buồng trứng.
А потом в 87.-м.. твоя мать скончалась, от рака яичников.
Rồi năm'87... mẹ anh qua đời vì ung thư buồn trứng.
Сказал, что её яичники маловаты.
Anh ấy bảo buồng trứng cô bé quá nhỏ.
В следующем месяце, в конце декабря, вы увидите рак яичников, а затем, через несколько месяцев, появится атлас для рака легких.
Trong tháng tới, cuối tháng 12, bạn sẽ thấy ung thư buồng trứng được giải mã, sau đó là ung thư phổi sau vài tháng.
В 1992 году мы узнали, что у нашей 11-летней дочери редкая, агрессивная форма рака яичников.
Lúc ấy cháu chỉ mới 11 tuổi”.
Господи, смилуйся над моими яичниками.
Chúa ơi, xin tha thứ cho buồng trứng của con.
Это заболевание может поразить органы, прилегающие к матке (яичники, мочевой пузырь, кишечник), а в некоторых случаях распространиться на все органы тазовой области.
Bệnh này có thể phát hiện ở những cơ quan gần đó, chẳng hạn như buồng trứng, bàng quang, ruột, và trong một số trường hợp nó có thể xuất hiện ở khắp xoang chậu.
Женское здоровье приравняли к репродуктивной функции: грудь, яичники, матка, беременность.
Sức khỏe của phụ nữ được đồng hóa với việc sinh sản: ngực, buồng trứng, cổ tử cung, mang thai.
Например, при раке яичников, выявленном на четвёртой стадии, только 15 % женщин остаются в живых через пять лет.
Lấy ví dụ về ung thư buồng trứng, nếu bạn phát hiện ung thư tại giai đoạn 4, chỉ 17% phụ nữ sống sót sau năm năm.
Нам пришлось удалить вам яичники и матку.
Chúng tôi phải cắt bỏ tử cung và buồng trứng.
Рак яичника куда более вероятен.
Ung thư buồng trứng thì có thể hơn.
Архивы хирургических отчетов хранят сведения об удалении здоровых яичников, операциях не на той части головного мозга, процедурах проведенных не на той руке, ступне, не на том локте или глазу. Но ошибки бывают не только по неосторожности.
Một nghiên cứu gần đây trong Dữ liệu Phẫu thuật ( the Archives of Surgery ) báo cáo rằng các bác sĩ phẫu thuật loại bỏ các buồng trứng khỏe mạnh, mổ nhầm phía của bộ não, tiến hành chữa trị nhầm bàn tay khuỷu tay, mắt, chân và những sai lầm cũng xuất phát từ suy nghĩ sai
Плотная масса в ее яичнике.
Một khối u rắn trong buồng trứng.
Врач сказал, что каждые три месяца мне нужно делать УЗИ яичников и что, в зависимости от состояния здоровья, время от времени мне понадобится медикаментозное лечение.
Bác sĩ nói rằng tôi nên đi khám hai buồng trứng bằng siêu âm mỗi ba tháng và nên sẵn sàng để thỉnh thoảng uống thuốc, tùy theo bệnh trạng.
Она проходит исследование и выясняется, что вместо яичников и матки, у неё внутри находятся яички, и что она обладательница Y хромосомы.
Và họ làm một số xét nghiệm và phát hiện ra là, thay vì có buồng trứng và tử cung, cô bé thực ra có tinh hoàn, và mang một nhiễm sắc thể Y.
У пациенток, осуществляющих ЭКО, ФСГ доводится до уровня выше естественного для проведения контролируемой стимуляции яичников, в результате которой можно будет получить несколько яйцеклеток.
Với những bệnh nhân được điều trị IVF, nồng độ FSH sẽ được tiêm vào cơ thể cao hơn mức tự nhiên với mục đích kích thích buồng trứng có kiểm soát nhằm tạo ra nhiều trứng.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ яичники trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.