ягоды trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ягоды trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ягоды trong Tiếng Nga.
Từ ягоды trong Tiếng Nga có các nghĩa là quả mọng, hoa quả, trái, Quả mọng, trái cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ягоды
quả mọng(berries) |
hoa quả
|
trái
|
Quả mọng
|
trái cây
|
Xem thêm ví dụ
Это была моя любимая ягода, когда я был вашего возраста. Nó là loại dâu ta thích nhất khi ta bằng tuổi tụi bay. |
Вы с Блэком, вы - одного поля ягоды. Trò và Black, hai người y hệt nhau. |
Ученые считают, что эта африканская ягода, лишенная пигмента, поможет в разработке самых разных материалов: от нетускнеющих красок до бумаги, защищенной от подделок. Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo. |
«Дикие ягоды» “Trái nho hoang” |
Ягоды пираканты. Dâu Firethorn. |
Ягоды где-то здесь. Chúng ở đâu đó nơi đây, dâu hột đó. |
Потому многие из моих воспоминаний включают замысловатые мечтания о том, как я пересекаю границы, ем ягоды, в качестве пищи, и встречаю всех этих странных людей, ведущих нетрадиционный образ жизни в дороге. Và cứ như thế, ký ức của tôi gắn với những mộng mơ phức tạp, rằng tôi sẽ đi qua những bờ đất, hái dâu dại, và gặp đủ mọi kiểu người đang sống những cuộc đời khác lạ bên vệ đường. Năm tháng trôi qua, những nhiều cuộc phiêu lưu |
На одних ягодах и кореньях мы не протянем. Đâu thể sống chỉ với dâu dại và rễ cây. |
Мы с ними разного поля ягоды. Họ vượt xa trình độ của tớ. |
Она началась, когда вы достали на арене свои ядовитые ягоды. Vấn đề bắt đầu khi cô lấy ra những quả... dâu rừng kịch độc trên đấu trường |
А потому, когда Я ожидал, что он принесёт виноград, он принёс дикие ягоды. Cớ sao khi ta mong nó sinh ra trái nho thì nó lại sinh trái nho hoang? |
Если ветвям, на которых нет ягод, позволить расти дальше, они будут брать из ствола питательные вещества и воду. Nếu cứ để những nhánh không ra quả, chúng sẽ hút chất dinh dưỡng và nước của thân cây. |
Чирпа пришли из толстых Холли куст, ярко алыми ягодами, и Мэри думал, что она знала, чей он. Chirp đến từ một bụi cây nhựa ruồi dày, tươi sáng với quả mọng đỏ tươi, và Mẹ Maria nghĩ rằng cô biết người đó là. |
Синий металлик африканской ягоды Sắc xanh óng ánh của quả Pollia |
Впоследствии из этих ягод были выделены 2 очень сладких протеина: пентадин (в 1989 году) и браззеин (в 1994 году). Hai protein có vị ngọt cao đã được phát hiện trong quả của loài này là pentadin (năm 1989) và brazzein (năm 1994). |
Мороженое, из ягод. Kem, quả trứng cá. |
Слушай, я действительно должен знать, что в конфете, потому что у меня аллергия на ягоды. tôi thật sự cần biết về cái này vì tôi bị dị ứng với mâm xôi. |
Всё равно ей мои ягоды больше нравятся. Dù sao thì mẹ cũng sẽ thích quả mọng của em hơn thôi. |
Я разработал новую формулу, которая позволяет соединить вместе вкус всех ягод. Tôi đã phát triển một công thức mới cho phép tôi trộn mọi loại quả mọng hòa vào vị của thạch. |
Мираклин, который входит в состав так назывемых " волшебных ягод " заставляет рецепторы сладкого реагировать только на кислоту. Hợp chất miraculin có trong trái cây thần kì kết hợp với những tế bào cảm nhận vị ngọt nên chúng chỉ phản ứng với a xít mà thôi |
Я заставил тебя ягоды собирать. Khiến anh phải dừng để nhặt quả mâm xôi |
Он приносит ягоды можжевельника! Người đã sinh ra trái mọng cây xù. |
Какими же вкусными были первые спелые виноградные ягоды! Những trái nho chín mọng thật ngon ngọt làm sao! |
Меня никогда не заботили ягоды. Tôi chưa bao giờ quan tâm quá nhiều về hoa quả. |
Использование такой поэтической формы подтверждается тем, что в этом же стихе говорится о «тучной пшенице» и «крови виноградных ягод». Trong cùng một câu, cách sử dụng ngôn từ thi vị ấy cũng được thấy khi nói về “huyết của nho”. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ягоды trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.