яблоки trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ яблоки trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ яблоки trong Tiếng Nga.
Từ яблоки trong Tiếng Nga có các nghĩa là quả táo, táo, táo tây, bom, trái táo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ яблоки
quả táo
|
táo
|
táo tây
|
bom
|
trái táo
|
Xem thêm ví dụ
Про Немейского льва, яблоки гесперид, пояс Ипполиты с пышногрудыми амазонками и возбуждающим бандажом! Tôi đã kể về mười hai kì công của Hercules, như con sư tử ở Nemea những quả táo vàng của các nàng Hesperides, chiếc đai lưng của Hippolyte với những người Amazon khỏa thân gợi cảm và các nô lệ kích động. |
Вот насколько близко мысленное восприятие и активность нейронов в сетчатке, которая является частью мозга, расположенной в глазном яблоке, а точнее, в нашем случае это слой нейронов зрительной коры. Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác. |
" Я шлю тебе яблоко, и оно гниет. ♪ Nếu tôi gởi em một trái táo, nó sẽ thúi ♪ |
А тем детям, родители которых пробовали яблоки, — нет. Các trứng không nở được các con cha mẹ loại bỏ. |
Золотые яблоки сами по себе очень красивы. Tự thân trái táo bằng vàng đã rất đẹp. |
Общая относительность — это, бесспорно, шедевр Эйнштейна, теория, раскрывающая работу Вселенной в величайших масштабах, запечатлившая в одной красивой формуле всё: от причины падения яблок с деревьев до начала времени и пространства. Rõ ràng, thuyết tương đối tổng quát là một kiệt tác của Einstein, thuyết tả vận hành của vũ trụ ở quy mô lớn nhất, được gói gọn trong một biểu thức đại số đẹp mọi thứ từ tại sao trái táo rơi từ cây đến sự bắt đầu của thời gian và không gian. |
Том разрезал яблоко. Tom đã thái mỏng quả táo. |
«Золотые яблоки в серебряных прозрачных сосудах — слово, сказанное прилично [вовремя, НМ]», — заявляет Библия. Kinh-thánh dạy: “Lời nói phải thì, khác nào trái bình bát bằng vàng có cẩn bạc”. |
Попробуйте моргнуть, не двигая глазными яблоками. Hãy chớp mắt và đừng di chuyển mắt. |
Кроме того, золотые яблоки долговечны. Cũng hãy suy nghĩ về điều này: Một trái táo bằng vàng có thể tồn tại mãi. |
В Яблоке содержится генетический код свободы воли. Quả táo chứa đựng mã gen cho ý chí tự do. |
Но у меня Джоево Яблоко болит. Nhưng nó làm " quả táo Joey " của tớ đau. |
Лёгкие по содержанию воды больше напоминают яблоко — 83%. Phổi thì giống táo hơn, với 83% là nước. |
Почему забрали яблоко? Tại sao ngươi lấy táo của chúng tôi? |
Взять, например, яблоко. Thí dụ, hãy xem quả táo. |
С яблоками. Bánh táo. |
Яблоко ещё не спелое. Trái táo vẫn chưa chín. |
Яблоки и тыквы теперь не вырастут. AUTUMN: mấy cây táo và bí đỏ sẽ chẳng bao giờ lớn được nữa. |
Я люблю яблоки. Tôi thích ăn táo. |
Один пакет, одно яблоко, один ломтик. Một túi táo, một quả táo, một lát táo. |
Но оставшиеся яблоки, благодаря прореживанию урожая, стали еще более высокого качества. Nhưng các quả táo còn lại trên cây lại có được phẩm chất hảo hạng, và số lượng giảm bớt của các quả táo trên cây thực sự lại làm lợi cho vụ mùa của ông. |
Если бы я умела краснеть, то была бы красная, как яблоко. Nếu em là người hay thẹn thùng đỏ mặt, thì bây giờ chắc em hệt như quả táo rồi. |
Мне тоже нравятся яблоки. Tôi cũng thích táo. |
Это мелочь, но на мой вкус, яблоки " Грэнни Смит " слегка кислее, чем хотелось бы. Chuyện nhỏ thôi, nhưng theo tôi nếm, thì táo của Granny Smith hơi bị chua. |
Другой группе раздали по два яблока и одно забрали. Bầy khác được cho hai quả, một bị lấy đi. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ яблоки trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.