я тоже trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ я тоже trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ я тоже trong Tiếng Nga.
Từ я тоже trong Tiếng Nga có các nghĩa là tôi cũng thế, tôi cũng vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ я тоже
tôi cũng thế
Разумеется, с вами ничего подобного не случалось, да и со мной тоже! Chắc chắn các anh chị em không có một kinh nghiệm như thế xảy đến với mình, và tôi cũng thế! |
tôi cũng vậy
Моя сестра не очень хорошо готовит, и я тоже. Chị tôi không biết nấu ăn, cả tôi cũng vậy. |
Xem thêm ví dụ
Я тоже так делала! Tớ cũng thường làm thế! |
Я тоже боюсь. Và anh cũng sợ. |
я тоже не верил в наркотики. Tôi cũng không tin vào ma tuý. |
Боюсь, я тоже заболела. Em sợ là em cũng bị giống như vậy. |
Я тоже люблю молоденьких. Tôi cũng thích bọn trẻ tuổi nữa. |
Я тоже чувствую утомление и стресс. Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng. |
Да, я тоже. mình cũng vậy. |
Я тоже надеюсь. Tôi cũng hy vọng như vậy. |
Я тоже был таким. Tôi đã từng giống anh chàng này. |
Я тоже стоял на берегах реки Саскуэханна, где крестились Джозеф и Оливер, облеченные властью и ключами. Tôi cũng đã đứng bên bờ Sông Susquehanna nơi mà Joseph và Oliver, sau khi được ban cho thẩm quyền và các chìa khóa, đã chịu phép báp têm. |
Я тоже сел рядом, и у меня по коже пошли мурашки. Tôi cũng ngồi xuống sởn da gà khắp người. |
Да, я тоже! Yeah, yeah, tớ cũng thế. |
Они всегда с таким воодушевлением говорили о миссионерской жизни, что я тоже захотела вести такую жизнь». Họ luôn hăng hái kể về cuộc sống giáo sĩ, nên tôi muốn có một cuộc sống như vậy”. |
Они не спали допоздна, ну и я тоже не спала. Họ thức khuya, nên em cũng thức khuya. |
Я тоже тебя люблю. Anh cũng yêu em! |
Я тоже пойду. Tôi sẽ đi cùng. |
Папа, и твоего доверия я тоже не оправдал. Con cũng phản bội niềm tin của cha luôn. |
А то я тоже проголодался. Bởi vì anh cũng khá đói. |
Не мог бы Ты дать мне частицу Своей любви к ней, чтобы я тоже смогла полюбить ее?» Xin Ngài cho con một phần tình yêu thương của Ngài dành cho người ấy—để con cũng có thể yêu thương người ấy?” |
Моя сестра не очень хорошо готовит, и я тоже. Chị tôi không biết nấu ăn, cả tôi cũng vậy. |
Вы оба несчастны. И я тоже. Cả hai người đều bất hạnh. Và em cũng vậy. |
— Разве мой отец не понимает, что я тоже психопат, сидящий на таблетках? “Chẳng lẽ bố tôi không hiểu tôi cũng là một thằng tâm thần dùng thuốc sao?” |
Да, я тоже нет. Tôi cũng thế |
Я тоже тебя люблю, пап. Con cũng yêu bố. |
Я тоже рад тебя видеть. Rất vui gặp lại cháu. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ я тоже trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.