я простудилась trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ я простудилась trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ я простудилась trong Tiếng Nga.
Từ я простудилась trong Tiếng Nga có các nghĩa là là, Tôi là les, tôi đui mù, cảm lạnh, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ я простудилась
là
|
Tôi là les
|
tôi đui mù
|
cảm lạnh
|
đến
|
Xem thêm ví dụ
Я могу простудиться. chắc em bị cảm mất. |
Я промотал простуду. Mình đã bỏ qua cả trận cảm cúm. |
Я хотела умереть от простуды, но ты сказала, что я не умру. Tôi đã muốn chết vì bệnh cúm, nhưng cô nói sẽ không chết. |
Я пытаюсь одолеть простуду. Tôi đang đấu tranh với cái lạnh ở đây. |
Я, должно быть, простудилась в поезде. Chắc là tôi bị cảm lúc đi xe lửa. |
Знаешь, я сам немного простудился. Cậu biết không, tôi cũng đang bị cảm nhẹ. |
Фотография нечёткая, извините, у меня была страшная простуда, когда я её делал. Bức ảnh này nhìn rất mờ, tôi xin lỗi, tôi đang bệnh khi tôi chụp tấm này. |
Я хочу обратно свою простуду. Tớ muốn bị cảm. |
Я не уезжал, страдая простудой, лихорадкой, холерой или туберкулезом, хотя и простудился, а один из наших рейсов был задержан на час. Tôi không ra đi mà bị nóng lạnh, dịch tả hay lao phổi, mặc dù tôi đã bị cảm lạnh và một chặng bay của chúng tôi bị trì hoãn một giờ đồng hồ. |
Я скажу папе, что ты простудилась. Cô sẽ nói với bố là cháu bị cảm lạnh. |
И тогда я могла бы умереть даже от обычной простуды. Ngay cả một cơn cảm cúm cũng có thể gây tử vong. |
У меня была простуда в прошлом месяце, и я говорила врачам о ней, и... Um, tôi bị cảm lạnh tháng trước và tôi đã nói với các bác sĩ về việc đó. |
И я бы сказал, дама может подхватить тут не только простуду. Và tôi đoán quý cô có nguy cơ không chỉ bị cảm lạnh ngoài này. |
Я буду бегать по улице с мокрой головой и пытаться подхватить простуду. Chạy ra ngoài với cái đầu ướt để cảm lạnh. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ я простудилась trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.