я не замужем trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ я не замужем trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ я не замужем trong Tiếng Nga.

Từ я не замужем trong Tiếng Nga có nghĩa là tôi độc thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ я не замужем

tôi độc thân

Phrase

Xem thêm ví dụ

Но я не замужем.
Nhưng tôi chưa có chồng mà.
Меня утешало, что Иегова не считает меня неполноценной, из-за того что я не замужем.
Tôi cảm thấy được an ủi khi biết rằng ngài không xem tôi là khiếm khuyết chỉ vì tôi độc thân.
Марина, которой немногим больше 40, написала: «Я не замужем, поэтому знаю, что значит иметь отзывчивых друзей.
Chị Marina, ngoài 40 tuổi, viết: “Là người độc thân, tôi hiểu rõ việc có người giúp đỡ mình là niềm an ủi như thế nào.
Я не замужем.
Tôi đã kết hôn đâu.
Я не замужем, и у меня нет своих детей.
Tôi là một phụ nữ độc thân và không có đứa con nào cả.
Я не замужем.
Không, cháu chưa chồng ạ.
Я не замужем.
Tôi chưa kết hôn.
Я также подумала, что это послание не особо меня касается, поскольку я не замужем и у меня нет детей.
Tôi nghĩ trong một chốc lát rằng điều đó thật sự không liên quan quá nhiều đến tôitôi không lập gia đình và không có con cái.
Несмотря на то, что я не замужем и у меня нет детей, я чувствую, что моя жизнь имеет смысл.
Mặc dù tôi đã không kết hôn và không có con nhưng tôi cảm thấy rằng cuộc sống của tôi có ý nghĩa.
«Пионерское служение делает мою жизнь целенаправленной,— делится Лоли, которая служит пионером уже 14 лет.— Хотя я не замужем, у меня очень насыщенная жизнь.
Chị Loli, sau 14 năm làm tiên phong, giải thích: “Làm tiên phong giúp đời sống tôi có định hướng.
Хотя я не давала никаких обетов безбрачия, я не вышла замуж, но, как и многие мои друзья, никогда не сожалела об этом».
Mặc dù không có hứa nguyện ở độc thân, tôi vẫn sống độc thân, và giống như một số Nhân-chứng khác, tôi không bao giờ hối tiếc quyết định đó”.
Я не выйду замуж еще, и когда я делаю, я клянусь, что это должно быть Ромео, которого вы знаете, я ненавижу,
Tôi sẽ không kết hôn, và khi tôi làm, tôi thề được Romeo, người mà bạn biết tôi ghét,
Я не хочу замуж за Чендлера.
Tớ không muốn cưới Chandler.
Я не хотела замуж за другого.
Em không muốn lấy ai khác ngoài anh.
Она ответила: «Ой, нет, я ещё не замужем».
Và cô ấy tra lời "Không không, em chưa có chồng."
" Я не хочу замуж.
" Con không muốn lấy chồng!
Она ответила: " Ой, нет, я ещё не замужем ".
Và cô ấy tra lời " Không không, em chưa có chồng. "
Я не выйду замуж.
Không, con không lấy đâu
Я не собираюсь замуж, — отозвалась Элизабет скорее по привычке, чем по какой-либо иной причине.
Cháu sẽ không lấy chồng”, Elizabeth nói, như một thói quen hơn bất cứ thứ gì.
Я не хочу замуж завтра же.
Tớ không muốn đám cưới ngày mai.
Барбара Томпсон, присутствовавшая на собрании, во время которого впервые было зачитано это Воззвание, и позже служившая советницей в Генеральном президентстве Общества милосердия, сказала: «Я... подумала, что это послание [о семье] не особенно меня касается, поскольку я не замужем и у меня нет детей.
Barbara Thompson, là người đã có mặt khi bản tuyên ngôn được đọc lần đầu tiên và về sau đã phục vụ với tư cách là một cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Tôi suy nghĩ một lát rằng [bản tuyên ngôn về gia đình] thật sự không liên quan quá nhiều đến tôitôi sống độc thân và không có con cái.
Я никогда не выйду замуж за такого, как ты.
Em không bao giờ có thể cưới một người như anh cả.
О, Боже, я не смогу выйти замуж за Бойла.
Trời ơi, không đời nào tôi cưới Boyle đâu.
Я вообще не собиралась замуж.
Thiếp chưa từng nghĩ là sẽ cưới bất kỳ ai cả.
Барри был моим парнем, за которого я чуть не вышла замуж, А Минди была моей лучшей подругой.
Barry là gã tớ suýt cưới và Mindy từng là bạn thân nhất.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ я не замужем trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.