я хочу пить trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ я хочу пить trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ я хочу пить trong Tiếng Nga.

Từ я хочу пить trong Tiếng Nga có nghĩa là tôi đang khát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ я хочу пить

tôi đang khát

Phrase

Xem thêm ví dụ

Я хочу пить.
Tôi khát rồi.
Я хочу пить, из чистого источника.
Tôi muốn uống từ nước rõ ràng nhất.
Я хочу пить.
Con khát.
Я хочу пить;
Khát nước quá, nhà bếp
Задачи символичные — я хочу пить, я хочу танцевать — а двигательная система должна сокращать 600 мышц в определённой последовательности.
Các nhiệm vụ mang tính tượng trưng -- Tôi muốn uống, tôi muốn nhảy -- nhưng hệ vận động phải co rút lại 600 cơ bắp theo một trình tự cụ thể nào đó.
Я хочу пить.
Tôi khát quá à.
Я хочу пить.
Cháu khát.
Я хочу пить.
Tôi khát.
Дэлех, я хочу пить.
D'Leh, em khát.
Я хочу пить!
Tao khát nước!
Я хочу пить.
Em đang khát
Я не хочу пить.
Em không muốn uống.
А я очень хочу пить.
tôi, khát thấy mẹ luôn.
Я не хочу пить.
Tôi không khát.
Я не хочу пить, ни есть, ни жить.
Em chả có khát hay đói hay tồn tại gì hết
По-моему всё и так хорошо, и я не хочу пить.
Tôi nghĩ che mắt vẫn ổn, và tôi không khát.
Я очень хочу пить.
Em khát quá.
Я не хочу пить.
Em không khát.
Но я не хочу пить.
Bố không khát mà.
Я уже пить хочу, старик.
Em đang khát rồi đây.
Заметив питьевой фонтанчик, я почувствовал, что хочу пить, поэтому наклонился и сделал несколько глотков.
Khi thấy một vòi phun nước uống, tôi nhận ra rằng tôi đang khát nước, vì vậy tôi cúi xuống uống nhanh.
Это от жажды, они всегда такие, когда я пить хочу.
Anh chỉ đang rất khát nên đó là anh mắt khát nước.
Я пить хочу.
Tôi khát nước.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ я хочу пить trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.