я голоден trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ я голоден trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ я голоден trong Tiếng Nga.
Từ я голоден trong Tiếng Nga có nghĩa là tôi đói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ я голоден
tôi đóiPhrase |
Xem thêm ví dụ
Представьте, что вы не можете сказать: «Я голоден», «Мне больно», «Спасибо» или «Я тебя люблю». Thử tưởng tượng bạn không có khả năng để nói những câu như "Tôi đói", "Tôi bị đau", "Cảm ơn", hay "Tôi yêu bạn". |
Послушайте, я голоден и... Tôi đang đói và... |
Я могу понять, что я голоден, но также и понять, что сейчас не лучшее время для еды. Tôi biết mình đang đói nhưng cũng biết bây giờ không phải lúc để ăn. |
Я голоден. Anh đói rồi |
Я голоден. Tôi đói quá |
Я голоден. Tôi đang đói. |
А я сказал, что я голоден. Còn tôi thì đang đói. |
Но я голоден. Nhưng tôi đang đói mà. |
Я голоден. Con đói. |
Я голоден. Tôi đang đói lắm. |
Это, конечно, очень дурно, но я голоден. Hơi bệnh một chút nhưng tớ đang đói mà. |
Я голоден! ) Интернет дал возможности нам. Vâng, Internet gia tăng sức mạnh của chúng ta |
Я голоден. Tớ chết đói rồi. |
Я голоден. Tôi có đói. |
Но, я голоден. Nhưng tôi đang đói. |
Я голоден. Anh đói rồi. |
СВАМИДЖИ: Я могу знать, когда я голоден, но всё же это мать говорит мне, где еда. Swamiji: Tôi có lẽ biết khi tôi đói, nhưng chính là người mẹ mà bảo cho tôi biết thức ăn ở đâu? |
Пятнадцать. Бог, я голоден. Thượng đế ơi, con đói quá! |
Мы заблудились, я голоден. Chúng ta bị lạc, em thì đang đói. |
Папа я голоден. Bố, con đói. |
Сегодня я голоден. Hôm nay, tôi đang thấy đói ngấu đây. .: |
Но я голоден! Nhưng con đói lắm! |
Ты слаб, я голоден. Ngươi thì yếu đuối, ta thì đói. |
Я голоден. Tôi đói. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ я голоден trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.