взять с собой trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ взять с собой trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ взять с собой trong Tiếng Nga.

Từ взять с собой trong Tiếng Nga có các nghĩa là mang đi, Làm chết, đem theo, thúc đẩy, hớt đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ взять с собой

mang đi

Làm chết

đem theo

thúc đẩy

hớt đi

Xem thêm ví dụ

Но Варнава хотел взять с собой своего двоюродного брата Марка.
Tuy nhiên, Ba-na-ba muốn mang theo Mác, anh em chú bác của ông.
Итак, синтетическая биология может помочь нам взять с собой улучшенные растения. Но что ещё мы можем сделать?
Vậy ta có thể dùng sinh học tổng hợp để mang theo thực vật biến đổi cấp cao, nhưng còn gì nữa?
Что самое прекоасное, ты можешь взять с собой кого угодно в этот путь.
Và điều tuyệt vời là bạn có thể dẫn bất kỳ ai theo.
Перед каждой миссией игрок может выбрать какое оружие и оборудование он может взять с собой на задание.
Với nhân vật được lựa chọn, người chơi chọn vũ khí và đồ đạc dùng để trang bị cho nhiệm vụ.
Нет, быть ответственной - значит взять с собой кого-нибудь для прикрытия.
Không, có trách nhiệm là phải có người hỗ trợ.
Взять с собой немного солдат было бы неплохой идеей.
Đi cùng vài người lính cũng không phải ý tồi đâu.
По протоколу вы должны взять с собой лишь необходимое.
Theo nguyên tắc thì cô chỉ cần đóng gói các thứ cần thiết thôi.
Единственное, что тебе надо взять с собой в Кливленд это этот журнал.
Cậu chỉ cần đem một thứ đến Cleveland cái này đây.
Я надеюсь господь позволит им взять с собой в рай свои 357.
Mong Chúa để họ mang chiếc.357s theo lên với Người.
Мы обязаны своим семьям отношениями, которые мы можем взять с собой в присутствие Бога.
Chúng ta nợ gia đình của mình loại mối quan hệ mà chúng ta có thể đem vào nơi hiện diện của Thượng Đế.
Мне казалось, что вы тот человек, которого я могу взять с собой, вступая на трон.
Ta đã nghĩ ông là người ta có thể để bên cạnh khi ta có ngai vàng.
Хорошо, но, возможно, вам следует взять с собой Джефферсона и Сару в качестве ваших посредников.
Được thôi, nhưng có lẽ ông nên đưa Jefferson và Sara đi cùng để hành động với Trung Gian Thể của mình.
Взять с собой на 60 % больше собак, чем потребуется.
Do lao dịch cực nhọc, hơn 60% trong số họ đã chết.
Апостольские голоса увещевают нас взять с собой мощный фонарь духовной силы.
Tiếng nói của các vị sứ đồ thúc giục chúng ta tự chuẩn bị với ngọn đèn mạnh mẽ của sức mạnh thuộc linh.
Как думаешь, может взять с собой Катю, чтобы она увидела это?
Cô có nghĩ đưa Katya đi là 1 ý hay không?
Вот что необходимо взять с собой на миссию:
Các em cần mang theo mình ba điều khi đi truyền giáo:
Мы разговаривали с Ричардом, и я сказал: «А может, взять с собой верблюда?
Vì thế, tôi và Richard nói chuyện, Tôi nói, "Ông bạn biết không, có lẽ tôi nên mang theo 1 con lạc đà.
Посылая 12 апостолов проповедовать, дал ли им Иисус Христос повеление взять с собой посохи и надеть сандалии?
Khi phái 12 sứ đồ đi rao giảng, có phải Chúa Giê-su bảo họ mang theo gậy và dép không?
Я вернулся назад во времени чтобы взять с собой двух горбатых китов и попытаться восстановить популяцию.
Tôi về đây kịp lúc... để mang 2 con cá voi lưng gù về với ý định cố gắng... tái sinh loài này.
Капитан Немо, против обыкновения, не предложил мне взять с собой Неда или Конселя.
Trái với lệ thường, thuyền trưởng không bảo tôi mang Nét hay Công-xây đi theo.
Он также должен был взять с собой деньги, пожертвованные для укрепления Церкви в штате Миссури.
Ông cũng được chỉ định đem theo những số tiền mà đã được đóng góp cho việc xây dựng Giáo Hội tại Missouri.
Можешь взять с собой Присси.
Con có thể đưa Prissy đi theo.
На случай лондонской депрессии можно взять с собой портативную УФ-лампу и включать на 15 минут по утрам.
Vì vậy, nếu bị trầm cảm ở Luân Đôn, tôi có thể mang theo chiếc Blue Light cầm tay rồi dùng 15 phút mỗi buổi sáng.
Не забудь взять с собой зонтик.
Đừng quên mang theo ô.
Можно увидеть, кто курит, кто какую музыку предпочитает, кто собирается взять с собой собаку.
Bạn có thể biết họ có hút thuốc lá hay không, loại nhạc họ thích là gì, bạn có thể biết họ có mang chó theo không.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ взять с собой trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.