выставлять счет trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ выставлять счет trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ выставлять счет trong Tiếng Nga.
Từ выставлять счет trong Tiếng Nga có các nghĩa là mỏ, cái kéo liềm, hoùa ñôn, luaät döï thaûo, tôø quaûng caùo, dán quảng cáo, sự thưa kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ выставлять счет
mỏ(bill) |
cái kéo liềm(bill) |
hoùa ñôn, luaät döï thaûo, tôø quaûng caùo(bill) |
dán quảng cáo(bill) |
sự thưa kiện(bill) |
Xem thêm ví dụ
При этом любые изменения в выставляемые счета вы можете вносить самостоятельно. Tùy chọn thanh toán tổng hợp cho phép bạn tự quản lý nội dung cập nhật hóa đơn. |
Google предоставляет вам кредитную линию и один раз в месяц выставляет счет. Bạn sẽ tích lũy chi phí và nhận hóa đơn hàng tháng. |
Если вам необходимо выставлять счета для возмещения НДС, выполните описанные ниже действия. Nếu bạn được yêu cầu gửi hóa đơn để chuyển VAT, vui lòng thực hiện theo các bước bên dưới. |
Google выставляет счета за конверсии только в настроенный партнером период атрибуции. Google sẽ không lập hóa đơn cho các lượt chuyển đổi bên ngoài khoảng thời gian ghi nhận do đối tác định cấu hình. |
Этот вариант предусматривает, что Google выделяет вам кредитную линию, а в конце каждого месяца выставляет счет, который нужно оплачивать банковским переводом. Lập hóa đơn hàng tháng là cài đặt thanh toán, trong đó Google mở rộng hạn mức tín dụng cho chi phí quảng cáo của bạn và mỗi tháng bạn sẽ nhận được một hóa đơn mà bạn phải thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng. |
Как минимум, необходимо письменно извещать новых клиентов о наличии такой комиссии до первой продажи, а также указывать ее в выставляемых счетах. Ít nhất, hãy thông báo cho khách hàng mới bằng văn bản trước mỗi lần bán hàng đầu tiên và công khai phí này trên hóa đơn của khách hàng. |
Этот вариант предусматривает, что Google выделяет вам кредитную линию, а в конце каждого месяца выставляет счет, который нужно оплачивать чеком или банковским переводом. Lập hóa đơn hàng tháng là cài đặt thanh toán mà Google mở rộng hạn mức tín dụng cho chi phí quảng cáo của bạn và mỗi tháng bạn sẽ nhận được một hóa đơn mà bạn phải thanh toán bằng séc hoặc chuyển khoản ngân hàng. |
Google выставляет счета между третьим и пятым числом каждого месяца. В счете указывается сумма рекламных расходов за предыдущий календарный месяц, включая все налоги. Google sẽ phát hành hóa đơn hợp pháp trong khoảng thời gian từ ngày 3 đến ngày 5 của mỗi tháng báo cáo chi tiêu quảng cáo của bạn, bao gồm tất cả các khoản thuế hiện hành cho tháng theo lịch trước đó. |
В платежном профиле содержатся данные юридического или физического лица, которое несет расходы в аккаунте Google Рекламы. Ранее этот раздел назывался "Клиент, которому выставляется счет". Hồ sơ thanh toán (trước đây là "khách hàng thanh toán") lưu trữ thông tin về cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm pháp lý đối với các chi phí do tài khoản Google Ads tạo ra. |
Способ оплаты, при котором Google выделяет вам кредитную линию на рекламные расходы и выставляет счет в соответствии с принятыми вами условиями, который вы погашаете чеком, банковским переводом или другим методом в зависимости от вашего местоположения. Một tùy chọn cài đặt thanh toán trong đó Google cung cấp cho bạn một hạn mức tín dụng dành cho chi phí quảng cáo của bạn và bạn thanh toán cho những chi phí đó -- theo các điều khoản và điều kiện đã thỏa thuận -- bằng cách sử dụng séc, chuyển khoản ngân hàng hoặc phương thức thanh toán khác tùy thuộc vào vị trí của bạn. |
Плата взимается не сразу, а на следующий месяц. В установленный день выставляется счет за всех активных пользователей G Suite по тарифу 6 долларов США за пользователя в месяц, если выбран пакет Basic, и по тарифу 12 долларов США, если пакет Business. Vào ngày thanh toán của tháng tiếp theo, Google sẽ tính phí cho bạn theo tổng số người dùng G Suite đang hoạt động với mức giá $6 cho mỗi người dùng Cơ bản hoặc $12 cho mỗi người dùng Doanh nghiệp. |
Компания Google Advertising (Шанхай) выставляет обычные счета с НДС клиентам, зарегистрированным в качестве индивидуальных предпринимателей, плательщиков из сферы малого бизнеса или не облагаемого налогом бизнеса. Quảng cáo trên Google (Thượng Hải) phát hành Fapiao VAT thường cho các khách hàng được đăng ký như là người nộp VAT ở quy mô nhỏ, người nộp thuế không phải VAT hoặc cá nhân. |
Если у вас заключен договор с Google LLC, то по условиям соглашения между вами и компанией Google вы не обязаны выставлять нам счета на оплату НДС. Nếu pháp nhân hợp đồng của bạn là Google LLC, thì theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, bạn không bắt buộc phải lập hóa đơn VAT cho chúng tôi. |
Счета выставляются за реальное число просмотров, но некоторые из них могут не регистрироваться в общей статистике YouTube. Mặc dù bạn bị tính phí cho một số lượng lượt xem phù hợp, nhưng một vài lượt xem trong số đó không đủ điều kiện để được tính vào số lượt xem trên YouTube. |
Если у вас заключен договор с Google Advertising (Shanghai) Company Limited, то по условиям соглашения между вами и компанией Google вы не обязаны выставлять нам счета на оплату НДС. Nếu pháp nhân hợp đồng của bạn là Google Advertising (Shanghai) Company Limited, thì theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, bạn không bắt buộc phải lập hóa đơn VAT cho chúng tôi. |
Если у вас заключен договор с Google Advertising (Shanghai) Company Limited, то по условиям соглашения между вами и компанией Google вы не обязаны выставлять нам счета на оплату НДС. Nếu pháp nhân hợp đồng của bạn là Google Advertising (Shanghai) Company Limited, thì theo điều khoản thỏa thuận với Google, bạn không bắt buộc phải gửi hoá đơn VAT cho chúng tôi. |
Как минимум, необходимо письменно извещать новых клиентов о наличии такой платы до первой продажи, а также указывать ее в счетах, выставляемых клиентам. Ít nhất, hãy thông báo cho khách hàng mới bằng văn bản trước mỗi lần bán hàng đầu tiên và công khai khoản phí này trên hóa đơn khách hàng. |
С 1 апреля 2019 г. счета будут выставляться компанией Google Japan G.K. Từ ngày 1 tháng 4 năm 2019, Google Japan G.K sẽ phát hành hóa đơn với tư cách là đại lý dịch vụ. |
С 1 ноября 2018 г. счета будут выставляться компанией Google New Zealand Limited. Bắt đầu từ ngày 1 tháng 11 năm 2018, hóa đơn sẽ được Google New Zealand Limited phát hành. |
Компания Google Advertising (Шанхай) выставляет плательщикам НДС специальные счета (фапяо), связанные с этим налогом. Google Advertising (Thượng Hải) phát hành Fapiao VAT đặc biệt cho các khách hàng là Người trả thuế VAT thường. |
Все активные и ожидающие рассмотрения бюджеты останутся без изменений, показ объявлений продолжится, счета будут выставляться в исходном аккаунте. Tất cả ngân sách đang hoạt động và đang chờ xử lý sẽ vẫn hợp lệ, đồng thời quảng cáo của tài khoản sẽ tiếp tục phân phát và được lập hóa đơn cho tài khoản gốc. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ выставлять счет trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.