высшее образование trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ высшее образование trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ высшее образование trong Tiếng Nga.

Từ высшее образование trong Tiếng Nga có nghĩa là giáo dục đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ высшее образование

giáo dục đại học

(высший уровень профессионального образования, следующий после среднего общего или профессионального образования)

Xem thêm ví dụ

• Что следует принять во внимание, подсчитывая затраты, связанные с получением высшего образования?
• Cần phải suy xét điều gì khi nói đến giá phải trả cho việc học lên cao?
Высшее образование перестало быть правом каждого и стало привилегией узкого круга.
Giáo dục đại học đã không còn là một quyền lợi dành cho tất cả thay vào đó, là đặc quyền dành cho một nhóm thiểu số.
В некоторых странах молодежь призывают получать высшее образование и искать высокооплачиваемую работу.
Ở một số nơi, người trẻ bị áp lực đặt mục tiêu để tập trung vào việc học lên cao và tìm công việc có lương hậu hĩnh.
Первоначальные исследования ОНД проводились на населении, состоящем на 70% из белых, на 70% с высшим образованием.
Nghiên cứu ACE ban đầu được thực hiện với nhóm dân cư có 70% là người da trắng, 70% người có trình độ đại học.
Ввиду сказанного выше, все больше преподавателей сегодня сомневаются в необходимости высшего образования.
Vì tất cả những lý do trên, ngày càng nhiều nhà giáo dục nghi ngờ giá trị của việc học lên cao trong thời nay.
Также высшее образование продают как атрибут статуса.
Giáo dục đại học cũng được đem mua bán như một món hàng thương mại.
С получением высшего образования у молодёжи появляются гордость, друзья и приличный запас знаний об окружающем мире.
Người trẻ rời khỏi trường đại học với niềm kiêu hãnh và những bạn bè tốt với rất nhiều kiến thức về thế giới.
Именно такое университетское обучение подразумевается в этой статье под выражением «высшее образование».
Trong bài này, cụm từ “học lên cao” muốn nói đến nền giáo dục đại học như đã giải thích ở trên.
В Манитобе есть пять университетов, управляемых Министерством высшего образования и грамотности.
Có 5 trường đại học ở Manitoba, dưới sự quản lý của Bộ Giáo dục & Văn học Nâng cao.
Для таких родителей хорошее образование часто означает высшее образование.
Theo họ, có trình độ học vấn tốt thường đồng nghĩa với việc học lên cao.
Если кто- либо получает высшее образование, его пожизненный доход увеличивается на огромную сумму, около 700 тысяч долларов.
Tóm lại nếu ai đó tốt nghiệp đại học, thu nhập cả đời của họ sẽ tăng lên một con số khổng lồ, trên 700, 000 đô la.
Гарантирует ли высшее образование экономическую стабильность?
Việc tốt nghiệp đại học có đảm bảo sẽ có việc làm không?
Она думала, что добьется успеха, если получит высшее образование и найдет хорошую работу.
Chị từng theo đuổi việc học lên cao và tìm kiếm công việc tốt để tiến thân.
Без высшего образования, но очень сведущий.
không có sự đào tạo chính thức nào, nhưng anh rất giỏi
10 Даже там, где высшее образование бесплатное, есть свои подводные камни.
10 Ngay cả ở những nơi mà sinh viên học lên cao được miễn học phí đi nữa, vẫn có những ràng buộc khác.
Там вы найдёте людей, которые хотят получить высшее образование.
Các bạn sẽ thấy những con người đang theo đuổi nền giáo dục đại học.
Для его поколения высшее образование было полностью или почти бесплатным. ибо считалось, что это — в общественных интересах.
Vào thời của ông ấy, giáo dục đại học là miễn phí hoặc gần như miễn phí, bởi vì nó được xem như một thứ hàng hóa công.
Многие советуют им получить высшее образование и сделать успешную карьеру.
Giáo viên và nhà tư vấn học đường thường khuyến khích người trẻ học lên cao và theo đuổi sự nghiệp kiếm nhiều tiền.
Было бы хорошо подумать о том, как стремление получить высшее образование может повлиять на отношения с Иеговой.
Chúng ta nên xem xét việc học lên cao có thể ảnh hưởng thế nào đến mối quan hệ của một người với Đức Giê-hô-va.
В результате, наше высшее образование просто не поспевает в ногу с потребностями страны.
Kết quả của nền giáo dục bậc cao không chỉ đơn giản là theo kịp nhu cầu của Ấn Độ.
Женщины получают высшее образование быстрее, чем мужчины.
Phụ nữ lấy bằng đại học nhanh hơn đàn ông.
Остальное идёт на финансирование религии, высшего образования, больниц; и этих 60 миллиардов совершенно не хватит для решения проблем.
Phần còn lại đi đến giáo dục cao học và tôn giáo và bệnh viện và 60 tỷ đô la đó không thực sự đủ để giải quyết những vấn đề này.
Он учился в Государственном университете штата Юта и получил высшее образование в сфере делового администрирования.
Ông theo học trường Utah State University, nơi mà ông tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh và cũng gặp người vợ của mình, là Lesa Jean Higley.
Пьери начал своё высшее образование в Болонском университете, где он привлёк внимание Сальваторе Пинкерле.
Pieri Pieri bắt đầu học tại Đại học Bologna nơi ông đã thu hút sự chú ý của Salvatore Pincherle.
Высшее образование не гарантирует хорошей работы.
Bằng cấp đại học không nhất thiết bảo đảm cho sự thành công trong thị trường nghề nghiệp.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ высшее образование trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.