Вторая мировая война trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Вторая мировая война trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Вторая мировая война trong Tiếng Nga.

Từ Вторая мировая война trong Tiếng Nga có các nghĩa là Đệ nhị thế chiến, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ hai, chiến tranh thế giới thứ hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Вторая мировая война

Đệ nhị thế chiến

proper

Chiến tranh thế giới thứ hai

proper

Chiến tranh thế giới thứ hai

proper

chiến tranh thế giới thứ hai

noun

Xem thêm ví dụ

Выпуск нашего класса состоялся в июле 1945 года, когда близился конец Второй мировой войны.
Lễ tốt nghiệp của chúng tôi rơi vào tháng 7 năm 1945, vừa khi Thế Chiến II sắp kết thúc.
Рассмотрим, что произошло в тюрьме с одной христианкой во время Второй мировой войны.
Hãy xem chuyện xảy ra với một nữ tín đồ trong Thế Chiến II.
Это случилось, когда его призвали в голландские вооружённые силы в начале Второй мировой войны.
Câu chuyện bắt đầu khi ông đi nghĩa vụ quân sự cho lực lượng quân đội Hà Lan trong thời kì đầu Chiến tranh thế giới thứ hai.
Сталинградская битва официально считается переломом во Второй мировой войне.
Trận Stalingrad được coi là bước ngoặt trong thế chiến thứ 2.
Как изменил лицо царь северный после Второй мировой войны?
Danh tánh của vua phương bắc thay đổi như thế nào sau thế chiến thứ hai?
Вторая мировая война: Франклин Делано Рузвельт одобрил выделение 1 миллиарда долларов в качестве помощи Советскому Союзу.
30: Franklin D. Roosevelt chấp nhận khoản tiền 1 tỷ đô la Cho Vay-Cho Thuê để hỗ trợ Liên Xô.
В 1939 году началась Вторая мировая война, и на следующий год в Канаде запретили деятельность Свидетелей Иеговы.
Thế Chiến II nổ ra vào năm 1939, một năm trước khi công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Canada bị cấm đoán.
Это была наиболее восточная точка до которой дошли немецкие войска на Восточном фронте Второй мировой войны.
Đây cũng là cái chảo lớn cuối cùng mà quân Đức bị giam hãm ở mặt trận phía Đông trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Служил в канадских частях в Европе во время Второй мировой войны.
Ông phục vụ trong Quân đội Canada tại châu Âu trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
(Цит. по книге: История Второй мировой войны.
Mục 4: Theo hướng Viên) ^ Lịch sử Chiến tranh thế giới thứ hai.
Во время второй мировой войны им заменили Р-38.
Trong Đệ nhị thế chiến họ dùng loại này thay cho P38.
В криптографии расшифровка кода «Энигмы» стала важным фактором победы союзных войск во Второй мировой войне.
Trong mật mã học (cryptography), sự phá mã của máy Enigma là một đóng góp quan trọng trong chiến thắng của quân Đồng minh trong Đại Chiến Thế giới lần thứ II.
После Второй Мировой войны Европа была разгромлена, но она все еще владела обширными колониями:
Sau Thế Chiến Thứ Hai, Châu Âu bị tàn phá, nhưng vẫn nắm giữ một số lượng lớn các thuộc địa:
Во время второй мировой войны его родители удочерили двух еврейских девочек-беженок из Европы.
Trong thời gian thế chiến thứ hai, cha mẹ ông đã nhận nuôi 2 bé gái tị nạn người Do Thái.
Вторая мировая война фактически уничтожила Лигу Наций.
Quả thật Thế chiến thứ hai đã khiến cho Hội Quốc Liên tan rã không còn nữa.
Сразу после окончания Второй мировой войны коммунисты восстали против греческого правительства, развязав ожесточенную гражданскую войну.
Khi Thế Chiến II sắp kết thúc, quân phiến loạn nổi dậy chống lại chính phủ Hy Lạp, dẫn đến cuộc nội chiến ác liệt.
Вот еще один пример. Во время Второй мировой войны Гюнтер, солдат немецкой армии, служил во Франции.
Trường hợp khác là anh Günther, từng là lính Đức đóng quân ở Pháp trong thế chiến thứ hai.
Замечательный пример верности подали наши братья в Нидерландах во время Второй мировой войны.
Trong Thế Chiến II, anh em của chúng ta ở Hà Lan đã nêu gương mẫu xuất sắc về lòng trung thành.
Со времени окончания Второй мировой войны официальным названием архипелага является «Республика Филиппины».
Kể từ khi kết thúc Thế chiến II, tên chính thức của quốc gia này là Cộng hòa Philippines.
Но она не была в состоянии предотвратить вторую мировую войну, начавшуюся в 1939 году.
Theo lời mô tả này Hội Quốc Liên đã cố gắng hoạt động như một tổ chức có quyền hành thế giới, nhưng nó không thể tránh cho Đệ nhị Thế Chiến bùng nổ, và việc này xảy ra năm 1939.
Принудительный труд во время Второй мировой войны
Bị cưỡng bách lao động trong Thế Chiến II
Адриатическая кампания Второй мировой войны Hubatsch, Walther.
Mặt trận Adriatic trong Chiến tranh thế giới thứ hai ^ Hubatsch, Walther.
В мире бушевала Вторая мировая война.
Đệ Nhị Thế Chiến bùng nổ khắp thế giới.
После Второй мировой войны Европа находилась в бедственном положении и многим людям угрожал голод.
Sau Thế Chiến II, châu Âu bị tàn phá và đe dọa bởi nạn đói.
Это книга, которую давали всем членам Церкви, вступавшим в вооруженные силы во время Второй мировой войны.
Đó là một quyển sách được tặng cho các quân nhân Thánh Hữu Ngày Sau đã gia nhập quân đội trong Đệ Nhị Thế Chiến.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Вторая мировая война trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.