всего хорошего trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ всего хорошего trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ всего хорошего trong Tiếng Nga.
Từ всего хорошего trong Tiếng Nga có các nghĩa là chào, xin chào, tạm biệt, hẹn gặp lại, từ giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ всего хорошего
chào(goodbye) |
xin chào(goodbye) |
tạm biệt(goodbye) |
hẹn gặp lại
|
từ giả
|
Xem thêm ví dụ
Всего хорошего, мистер Пейн. Tạm biệt, ông Payne. |
Всего хорошего, Уолтер. Tạm biệt, Walter. |
Всего хорошего, Татсу. Giữ sức khỏe nhé, Tatsu. |
Всего хорошего. Tạm biệt. |
Если человек не хочет разговаривать, мы желаем ему всего хорошего и идем дальше (Матфея 10:11—14). (Ma-thi-ơ 10:11-14) Như vậy có phải là ép người ta nói chuyện không? |
Всего хорошего, Оливер. Giữ sức khỏe nhé, Oliver. |
Я не могу передать словами всего хорошего, что думаю о нашей замечательной молодежи. Tôi không thể có đủ lời để nói tốt về những người trẻ tuyệt diệu của chúng ta. |
Всего хорошего. Chúc anh 1 ngày tốt lành. |
Всего хорошего. Chúc một ngày tốt lành. |
Всего хорошего, и спасибо за рыбу. Vĩnh biệt và cảm ơn vì tất cả. |
Всего хорошего. Chúc may mắn. |
Всего хорошего. Vậy tốt rồi. |
Прежде всего, хорошим поведением всех членов твоей семьи, так чтобы был заметен плод духа. Trước hết là qua hạnh kiểm mẫu mực trong gia đình khi mọi thành viên đều biểu lộ trái của thánh linh. |
Если ты размышляешь об этом, ты не забудешь, сколько всего хорошего сделали для тебя другие. Nếu suy nghĩ về điều này, em sẽ nhớ là người khác đã làm nhiều điều tốt cho mình. |
Всего хорошего, джентльмены. Ngày tốt đẹp nhé, các quý ông. |
Всего хорошего, и с Богом. Chúc cha sức khỏe và may mắn. |
Всего хорошего. Một ngày vui vẻ. |
– Всего хорошего, мистер Борджин. — Chúc ông một ngày làm ăn phát đạt nhé, ông Borgin. |
Всего хорошего. Hút thuốc ngon nhé. |
– Всего хорошего и да поможет Бог. Chúc 1 ngày tốt lành và mong chúa phù hộ các vị |
Всего хорошего. Cheerio. |
Всего хорошего. Chúc một ngày tốt đẹp. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ всего хорошего trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.