воздушный змей trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ воздушный змей trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ воздушный змей trong Tiếng Nga.
Từ воздушный змей trong Tiếng Nga có các nghĩa là Diều, vẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ воздушный змей
Diềumasculine (летательный аппарат, удерживаемый с земли при помощи леера и поднимаемый за счёт силы ветра) Это – искусство писания на снегу в переводе на язык воздушного змея. Việc này đối với một người thả diều thì cũng giống như viết tên trên tuyết. |
vẹtnoun |
Xem thêm ví dụ
Этот ублюдок со сладкими речами, внештатный дизайнер воздушных змеев. Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất. |
Он починил воздушного змея? Ông ấy đã sửa con diều? |
Он похож на воздушного змея. Nó trở thành hình chiếc diều. |
Я видел их поединок, когда доставал с дерева моего воздушного змея Khi đệ lấy lại cái diều, đệ đã thấy họ đang đánh nhau. |
«Воздушные змеи над зоной». “Linh miêu trong khu vực”. |
Вот вам рассвет новой эры воздушных змеев. Như vậy đây chính là thuở bình minh của thời đại của những cánh diều. |
Вы как воздушный змей в центре урагана, мистер Бонд. Anh là một con diều khiêu vũ trong cơn bão, anh Bond. |
Saab 35 Draken, draken — воздушный змей/дракон) — шведский сверхзвуковой истребитель. Saab 35 Draken (Drake - Rồng) là một loại máy bay tiêm kích của Thụy Điển do hãng Saab thiết kế chế tạo. |
Но из- за этого, к сожалению, занятие воздушными змеями повторно свелось к детским играм. Nhưng thật không may, diều một lần nữa bị coi là một thứ đồ chơi trẻ con. |
Воздушные змеи известны более, чем 1000 лет, китайцы использовали их в военных целях, и даже для подъёма человека. Diều đã xuất hiện từ hàng ngàn năm trước, và người Trung Hoa đã sử dụng chúng cho mục đích quân sự và thậm chí là nâng con người bay lên. |
Но из-за этого, к сожалению, занятие воздушными змеями повторно свелось к детским играм. Nhưng thật không may, diều một lần nữa bị coi là một thứ đồ chơi trẻ con. |
В 1880 году Артур Батут проводил эксперименты с размещением фотоаппарата на воздушном змее. Vào thập niên 1880, Arthur Batut đã thí nghiệm chụp ảnh trên không bằng diều. |
Другие события, такие как Фестиваль воздушных змеев, Международный фестиваль манго и Васант Панчами (Фестиваль весны), проходят в Дели каждый год. Các sự kiện khác như Lễ hội Thả diều, Lễ hội Xoài quốc tế và Vasant Panchami (Lễ hội mùa xuân) được tổ chức hàng năm tại Delhi. |
Их эксперименты с воздушными змеями привели к тому знаменательному событию, когда, набрав силы, человек впервые поднялся в воздух всего на 12 секунд. Và thí nghiệm với những con diều của họ đã đưa tới giây phút này, khi chúng ta có đủ lực để cất cánh trong chuyến bay đầu tiên của con người, dài 12 giây. |
Использовать бумагу для создания игрушек, как полагают учёные, начали 2000 лет назад в Китае, где изготовление и запуск воздушных змеев были популярной формой времяпровождения. Người ta cho rằng việc dùng máy bay giấy làm đồ chơi bắt đầu vào khoảng 2.000 năm trước đây tại Trung Quốc, ở đấy cái diều là trò chơi thông thường. |
Ведь родители учили нас, что мы пришли в это мир, не чтобы гибнуть под пулями, а чтобы запускать воздушных змеев, прыгать со скакалкой, смеяться до колик. Bởi vì, chúng tôi được cha mẹ nuôi dưỡng để hiểu rằng mình sinh ra không phải để bắn giết, mà là để chơi diều, nhảy dây, và cười cho đến khi vỡ bụng. |
В 1827 году, некто по имени Джордж Покок ( George Pocock ) впервые с помощью воздушного змея привел в движение кабриолет, состязаясь с конными экипажами в английской провинции. Vào năm 1827, George Pocock đã thực sự đi tiên phong trong việc sử dụng diều để kéo những cỗ xe độc mã trong cuộc đua với những cỗ xe song mã trên khắp miền quê nước Anh |
Если вы хотя бы чуточку на меня похожи, то в солнечные летние выходные в Сан- Франциско вы заняты тем, что мастерите экспериментальные судна на подводных крыльях, работающие на энергии воздушного змея, и способные идти на 30 узлах и больше. Nếu các bạn giống như tôi thì đây là việc các bạn sẽ làm trong những ngày hè cuối tuần đầy nắng tại San Francisco bạn sẽ làm một chiếc diều thí nghiệm bằng chất liệu hydrofoil có khả năng đón gió với vận tốc khoảng 30 hải lý. |
Если вы хотя бы чуточку на меня похожи, то в солнечные летние выходные в Сан-Франциско вы заняты тем, что мастерите экспериментальные судна на подводных крыльях, работающие на энергии воздушного змея, и способные идти на 30 узлах и больше. Nếu các bạn giống như tôi thì đây là việc các bạn sẽ làm trong những ngày hè cuối tuần đầy nắng tại San Francisco bạn sẽ làm một chiếc diều thí nghiệm bằng chất liệu hydrofoil có khả năng đón gió với vận tốc khoảng 30 hải lý. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ воздушный змей trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.