воробей trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ воробей trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ воробей trong Tiếng Nga.
Từ воробей trong Tiếng Nga có các nghĩa là chim sẻ, sẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ воробей
chim sẻnoun Этот самец имеет очень яркую окраску, но размером с воробья. Nó có màu sắc tươi sáng, nhưng có kích cỡ bằng con chim sẻ. |
sẻnoun Этот самец имеет очень яркую окраску, но размером с воробья. Nó có màu sắc tươi sáng, nhưng có kích cỡ bằng con chim sẻ. |
Xem thêm ví dụ
Хотя в глазах людей эти воробьи, возможно, не имели никакой ценности, как относился к ним Творец? Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào? |
Простите, капитан Воробей, сэр. Xin lỗi, ngài thuyền trưởng Sparrow. |
Мы назвали ее «Шпаци» — уменьшительное от немецкого «воробей». Chúng tôi đặt tên nó là “Spatzi”, một từ trong tiếng Đức chỉ về chim sẻ với ý trìu mến. |
«Не бойтесь,— объяснил Иисус,— вы ценнее множества воробьев» (Матфея 10:29, 31). (Ma-thi-ơ 10:29, 31) Chúng ta đương nhiên cảm thấy muốn đến gần một Đức Chúa Trời đầy lòng quan tâm như thế. |
Не за две ли монетки продаются пять воробьев? Người ta há chẳng bán năm con chim sẻ giá hai đồng tiền sao? |
А как же Воробей? Còn Sparrow? |
Греческое слово, переведенное как «воробей», могло относиться к любой маленькой птичке, в том числе к домовому воробью (Passer domesticus biblicus) и к черногрудому, или испанскому, воробью (Passer hispaniolensis), которые до сих пор в изобилии водятся в Израиле. Từ Hy Lạp có thể nói đến nhiều loại chim nhỏ khác nhau, trong đó có chim sẻ nhà (Passer domesticus biblicus) và chim sẻ Tân Ban Nha (Passer hispaniolensis), là những loại vẫn còn phổ biến ở Israel ngày nay. |
В решающий момент Уилл, спокойный и законопослушный, узнает, что его отец Прихлоп Билл Тернер — пират, служивший на корабле «Чёрная жемчужина» в те времена, когда капитаном был Джек Воробей. Vòng đời định mệnh đã mỉa mai Will khi một người ôn hòa và tuân thủ luật pháp như anh nhận ra rằng cha mình là tên hải tặc Bootstrap Bill Turner phục vụ trên tàu Ngọc Trai Đen dưới quyền thuyền trưởng Jack Sparrow. |
«Вы ценнее множества воробьев» “Anh em còn quý giá hơn nhiều con chim sẻ” |
«Ни один... [воробей] не упадет на землю без ведома вашего Отца. “Ví không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con [chim sẻ] nào rơi xuống đất. |
Если мы ошибёмся, у воробьёв много друзей в городе. Nếu sự tình không theo như kế hoạch, lũ sẻ có rất nhiều bạn ở kinh thành. |
Его любимый Сын, Иисус Христос, сказал, что ни один воробей не упадет на землю без ведома его Отца (Матфея 10:29). Con yêu dấu của ngài là Chúa Giê-su nói rằng không một con chim sẻ nào rơi xuống đất mà Cha ngài không biết (Ma-thi-ơ 10:29). |
Но, как позднее отметил Иисус в Луки 12:6, 7, если покупатель мог потратить две монеты, то он получал не четырех воробьев, а пять. Nhưng sau đó, theo Lu-ca 12:6, 7, Chúa Giê-su nói rằng nếu một người bỏ ra hai đồng tiền thì sẽ mua được năm con chim sẻ, chứ không phải chỉ bốn con thôi. |
«Вы ценнее множества воробьев» (10 мин) “Anh em còn quý giá hơn nhiều con chim sẻ”: (10 phút) |
Чему нас учит наглядный пример Иисуса о воробьях? Chúng ta có thể học được gì từ minh họa của Chúa Giê-su về những con chim sẻ? |
В те дни воробей был самой дешевой птицей из тех, что шли в пищу, и все же ни один из них не оставался незамеченным у Создателя. Vào thời đó, chim sẻ là loại chim rẻ nhất bán làm đồ ăn, tuy vậy Đấng Tạo hóa không quên một con nào. |
В одном случае Иисус сказал, что двух воробьев продают «за одну мелкую монетку» (Матфея 10:29, 31). Trong một dịp, Chúa Giê-su phán rằng: “Hai con chim sẻ há chẳng từng bị bán một đồng tiền sao?” |
7, 8. а) Как относились к воробьям во дни Иисуса? 7, 8. (a) Vào thời Chúa Giê-su, người ta nghĩ gì về những con chim sẻ? |
«Вы ценнее множества воробьев». “Ngươi quí-trọng hơn nhiều con chim sẻ” |
Это хорошо видно из слов Иисуса: «Разве не продают пять воробьев за две мелкие монетки? Chúa Giê-su cho thấy rõ điều này khi nói: “Người ta há chẳng bán năm con chim sẻ giá hai đồng tiền sao? |
Воробей, принесенный Богу из любви и преданности, для него ценнее тысяч овнов, пожертвованных с неправильными мотивами (Михей 6:6—8). Hết lòng dâng một con chim sẻ cho Đức Chúa Trời thì có giá trị hơn là dâng hàng ngàn con chiên đực với một động lực xấu. |
«Вы ценнее множества воробьев» (МАТФЕЯ 10:31) “Anh em còn quý giá hơn nhiều con chim sẻ”. —MA-THI-Ơ 10:31 |
На две маленькие монетки, которые она положила в сокровищницу, невозможно было купить даже воробья. Bà chỉ bỏ vào rương hai đồng tiền nhỏ, chưa đủ để mua một con chim sẻ. |
За одну монету малого достоинства можно было купить двух воробьев. Với một đồng tiền ít ỏi người ta có thể mua được hai con chim sẻ. |
Иисус сказал, что Бог замечает, даже когда воробей падает на землю, хотя большинство людей не придали бы этому никакого значения. Qua một minh họa, ngài nói Đức Chúa Trời để ý cả đến việc một con chim sẻ rơi xuống đất—điều mà phần đông người ta xem là chuyện nhỏ nhặt. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ воробей trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.