волейбол trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ волейбол trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ волейбол trong Tiếng Nga.

Từ волейбол trong Tiếng Nga có các nghĩa là bóng chuyền, Bóng chuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ волейбол

bóng chuyền

noun

Кто хочет поиграть в волейбол?
Ai muốn chơi bóng chuyền nào?

Bóng chuyền

noun (командная спортивная игра)

Кто хочет поиграть в волейбол?
Ai muốn chơi bóng chuyền nào?

Xem thêm ví dụ

Они решают все вместе пообедать в воскресенье после церкви и чтобы каждый принес какое-то блюдо, начать играть в волейбол по вечерам в четверг, составить расписание посещения храма и распланировать, как они будут помогать молодежи добираться на мероприятия.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Но в прибранной версии совершенно ясно видно, что это обгорелая женщина играет в волейбол.
Nhưng trong phiên bản " thu dọn ", rất rõ ràng để nhận ra đó là một phụ nữ rám nắng đang chơi bóng chuyền.
Будто на волейболе упал.
Giống chấn thương bóng chày thôi.
Кто хочет поиграть в волейбол?
Ai muốn chơi bóng chuyền nào?
Благодаря этому доверию он смог отложить волейбол и поехать на миссию.
Sự tin cậy đó đã cho phép ông đình chỉ lại việc chơi bóng chuyền để đi phục vụ truyền giáo.
Он получил диплом бакалавра по истории в Государственном университете Сан-Диего, где играл еще и в волейбол.
Ông nhận được bằng cử nhân ngành lịch sử từ trường San Diego State University nơi đó ông cũng chơi môn bóng chuyền.
Можно вместе заниматься спортом на открытом воздухе, например кататься на велосипеде, а также играть в бадминтон или в игры с мячом, такие, как теннис или волейбол.
Thể thao ngoài trời như đi xe đạp, những trò chơi banh như quần vợt, bóng chuyền, và cầu lông.
Меньшее, что ты можешь сделать, - это надеть бикини и пойти посмотреть, как я играю в волейбол.
Ít nhất thì em cũng có thể xỏ bộ bi-ki-ni vào rồi ra xem anh chơi bóng chuyền.
Оно начнется сегодня днем с игры в волейбол.
Bắt đầu với việc chơi bóng chuyền của nhân viên vào chiều nay.
* Волейбол
* Bóng Chuyền
Но в прибранной версии совершенно ясно видно, что это обгорелая женщина играет в волейбол.
Nhưng trong phiên bản "thu dọn", rất rõ ràng để nhận ra đó là một phụ nữ rám nắng đang chơi bóng chuyền.
Моя жена в средней школе участвовала дважды в чемпионате штата по футболу и дважды в чемпионате штата по волейболу, а я играл в «Подземелья и драконы».
Thời trung học, vợ tôi hai lần là cầu thủ đội tuyển bóng đá bang và vận động viên đội tuyển bóng chuyền bang, còn tôi thì chơi "Dungeons and Dragons."
Поиграете в волейбол в бассейне.
Và có thể chơi bóng chuyền trong bể bơi nữa.
В 2013 году Monte Cherry и Monte Crunchy были введены в Польше при участии звезды польского волейбола Бартоша Курек.
Năm 2013, Monte Cherry and Monte Crunchy được giới thiệu tại Ba Lan bởi ngôi sao bóng rổ Ba Lan Bartosz Kurek.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ волейбол trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.