водительское удостоверение trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ водительское удостоверение trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ водительское удостоверение trong Tiếng Nga.
Từ водительское удостоверение trong Tiếng Nga có các nghĩa là bằng lái xe, giấy phép lái xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ водительское удостоверение
bằng lái xenoun Мама, это мое водительское удостоверение? Mẹ, bằng lái xe của con đây à? |
giấy phép lái xenoun |
Xem thêm ví dụ
Понадобится паспорт, водительское удостоверение и номер соцобеспечения. anh sẽ cần một hộ chiếu, bằng lái xe và một số an sinh xã hội. |
В нем было водительское удостоверение, карточка соцобеспечения, еще кое-что и 260 долларов. Trong ví cháu có bằng lái, thẻ An ninh Xã hội, v.v..., cùng 260 Mỹ kim. |
Мое водительское удостоверение. Nhìn giấy phép lái xe của cháu này. |
Мама, это мое водительское удостоверение? Mẹ, bằng lái xe của con đây à? |
Например, не размещайте чужие номера телефонов, а также данные кредитных карт, водительских удостоверений и иных документов. Ví dụ: không đăng số thẻ tín dụng, số An sinh xã hội, số điện thoại riêng tư và số bằng lái xe của người khác. |
Примеры: сбор номеров кредитных и дебетовых карт, банковских и инвестиционных счетов, идентификационных номеров налогоплательщиков, пенсионных удостоверений, медицинских полисов, водительских удостоверений и номеров социального страхования, а также реквизитов денежных переводов и сведений о гражданстве на незащищенной веб-странице без использования протокола SSL и надлежащего сертификата. Ví dụ: Thu thập các số của thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ, tài khoản ngân hàng và đầu tư, chuyển khoản ngân hàng, số CMND, ID thuế, lương hưu, chăm sóc sức khỏe, giấy phép lái xe hoặc số an sinh xã hội trên một trang không được bảo mật không được bảo vệ bằng SSL và không có chứng chỉ hợp lệ |
Если адрес на водительском удостоверении не совпадает с тем, что вы указали в платежном профиле, вам нужно отправить другой документ. Вы можете предоставить: выписку из банковского счета или по кредитной карте (не показывайте первые 12 цифр), а также счета за водоснабжение, телефонную связь и другие бытовые услуги. Giấy phép lái xe hoặc giấy tờ tùy thân do chính phủ cấp: Nếu địa chỉ ghi trên giấy phép lái xe không khớp với địa chỉ ghi trong hồ sơ thanh toán của bạn, vui lòng nộp giấy tờ chứng minh địa chỉ của bạn cùng với bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn thẻ tín dụng (đã bôi đen 12 chữ số đầu tiên của số thẻ) hoặc hóa đơn tiền nước, điện thoại hoặc các hóa đơn dịch vụ tiện ích khác. |
Примеры информации о пользователе, требующей осторожного обращения: фамилия, имя и отчество; адреса электронной и обычной почты; номер телефона; национальность; данные пенсионного, социального и медицинского страхования; идентификационный номер налогоплательщика; номер водительского удостоверения; дата рождения или девичья фамилия матери в сочетании с любой приведенной выше информацией; данные о финансовом положении; политические взгляды; сексуальная ориентация; расовая и этническая принадлежность; вероисповедание. Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ nhận thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; quan hệ chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc dân tộc; tôn giáo |
Примеры информации о пользователе, требующей осторожного обращения: фамилия, имя и отчество; адреса электронной и обычной почты; номер телефона; национальность; данные пенсионного, социального и медицинского страхования; идентификационный номер налогоплательщика или водительского удостоверения; дата рождения или девичья фамилия матери в сочетании с любой приведенной выше информацией; данные о финансовом состоянии; политические убеждения, сексуальная ориентация, расовая и этническая принадлежность, вероисповедание. Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo. |
Примеры (неполный список): подача заявки на получение паспорта или водительского удостоверения, медицинского страхования, документов из официальных реестров (свидетельства о рождении, браке, регистрации компаний и пр.) или результатов экзаменов, а также налоговые калькуляторы, платные справочные услуги и сервисы по переадресации и записи вызовов с указанием (в рекламном объявлении или ключевых словах) контактных номеров, не имеющих отношения к услугам организаций и т. д. Ví dụ (danh sách chưa đầy đủ): Dịch vụ đăng ký hộ chiếu hoặc giấy phép lái xe; đăng ký bảo hiểm y tế; giấy tờ hành chính từ các cơ quan đăng ký chính thức như giấy khai sinh, giấy đăng ký kết hôn hoặc đăng ký thành lập công ty; kết quả thi cử; tính thuế; các dịch vụ danh bạ/chuyển tiếp cuộc gọi/ghi âm cuộc gọi trả tiền quảng cáo số điện thoại liên hệ cho các doanh nghiệp không liên kết (trong quảng cáo và/hoặc nội dung từ khóa) trái ngược với dịch vụ danh bạ/dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi của họ |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ водительское удостоверение trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.