Властелин колец trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Властелин колец trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Властелин колец trong Tiếng Nga.

Từ Властелин колец trong Tiếng Nga có nghĩa là Chúa tể của những chiếc nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Властелин колец

Chúa tể của những chiếc nhẫn

Xem thêm ví dụ

Во Властелине Колец есть два важных момента, которые мы рассмотрим.
"Chúa tể chiếc nhẫn" có hai việc thú vị.
Фильм «Властелин колец: Возвращение короля» (2003) повторил рекорд по количеству премий «Оскар»: 11.
The Lord of the Rings: The Return of the King (2003): dài 201 phút, thắng 11 giải Oscar.
Ты слыхал о " Властелине колец "?
Anh cũng biết " The Lord of the Rings "?
" Властелин колец " — не литература.
Chúa tể của những chiếc nhẫn đâu phải là văn học.
Это как сравнивать " Властелина колец " с " Гарри Поттером ".
Đó là sự khác nhau giữa Chúa Nhẫn và Harry Potter.
Я научился пугать как Призрак Кольца из «Властелина колец» и даже напугал несколько детей.
Tôi học được làm sao để trở thành một Ringwraith đáng sợ trong "Lord of the Rings," và tôi thực sự đã làm một vài đứa trẻ hoảng sợ.
Но из всех отсылок к Властелину Колец которые я могу сделать это самая важная:
Nhưng trên tất cả những nhận xét về Chúa tể của những chiếc nhẫn mà tớ có thể nói.. Đây là điều quan trọng nhất:
Теперь время перейти к Властелину Колец и показать, как обстоят наши дела здесь.
Để tôi chuyển sang phần "Chúa tể chiếc nhẫn" và chỉ cho bạn thấy một số thứ.
А ответ - это ключ, как у Врат Дурина из " Властелина колец ".
Câu trả lời là chìa khóa, như cánh cửa Durin trong " Lord of the Rings. "
«Властелин колец: Братство кольца» (англ. «The Lord of the Rings: The Fellowship of the Ring», 2001).
Chúa tể của những chiếc nhẫn The Lord of the Rings: The Fellowship of the Ring ^ “The Fellowship of the Ring”.
" Властелин колец ".
" Chúa tể của những chiếc nhẫn vậy "
«Властелин Колец» состоит из шести «книг», не считая предисловия, пролога и шести приложений.
The Lord of the Rings được tác giả viết ra có tất cả sáu "cuốn", không tính cuốn giới thiệu, cuốn mở đầu và 6 phụ lục.
Стокли принимала участие в записи нескольких саундтреков, в частности: «Властелин колец: Братство Кольца», «Свидание на одну ночь», «Десятое королевство».
Stockley đã đóng góp cho một số nhạc phim, trong đó có Chúa tể của những chiếc nhẫn: The Fellowship of the Ring, One Night Stand và The 10th Kingdom.
До событий, описываемых в романе «Властелин колец», Арагорн также посещал подземное царство гномов — Морию и был в Хараде (где, по его собственным словам, «звёзды другие»).
Trước khi những sự việc trong The Lord of the Rings diễn ra, Aragorn đã đi du ngoạn qua mỏ vàng Dwarven ở Moria, và tới cả Harad (nơi mà theo lời anh thì "những ngôi sao thật lạ").
Тот эльфийский, на котором говорят герои фильма «Властелин колец», был создан не Толкином, а поклонниками эльфийского языка, которые могли лишь гадать, как далее развивал бы язык сам Толкин.
Phần lớn tiếng Elvish mà các nhân vật trong "Lord of the Rings" nói đều do các fan trung thành của thứ tiếng này tạo ra dựa trên suy đoán về những gì Tolkien có thể sẽ xây dựng.
Не менее известными для Кристофера стали роли Франциско Скараманги в фильме «Человек с золотым пистолетом» (1974), Сарумана в трилогиях «Властелин колец» (2001—2003) и «Хоббит» (2012—2014), а также графа Дуку в двух заключительных фильмах трилогии-приквела «Звёздных войн» (2002, 2005).
Ngoài ra, ông còn từng thủ vai Francisco Scaramanga trong bộ phim The Man with the Golden Gun (1974) về James Bond, Saruman trong Chúa tể những chiếc nhẫn (2001-2003) và The Hobbit (2011-2014) cũng như vai bá tước Dooku trong 2 tập của loạt phim Chiến tranh giữa các vì sao (2002 và 2005).
Толкин и сам использовал термин "легендариум" с отсылкой к своим работам в общей сложности в четырёх письмах, написанных между 1951 и 1955, в период, когда он пытался опубликовать незавершённый Сильмариллион и более полный Властелин колец: О «Сильмариллионе»: Этот легендариум заканчивается видением конца мира, его разрушения и переделки, и восстановления Сильмариллов и «света перед солнцем»... (Письмо Милтону Уолдману, 1951 год) Оригинальный текст (англ.)
Tolkien đã dùng từ legendarium để đề cập tới các tác phẩm của mình trong bốn bức thư ông viết trong thời gian từ năm 1951 đến 1955, giai đoạn này Tolkien đang nỗ lực thúc đẩy việc xuất bản The Silmarillion (vẫn còn dang dở) cùng với Chúa tể của những chiếc nhẫn (đã sắp hoàn thành): Về The Silmarillion: "Truyện legendarium này kết thúc với viễn cảnh tàn cuộc của thế giới, sụp đổ và hồi sinh, và sự trở về của những viên ngọc Silmaril cũng như 'nguồn sáng đã soi tỏ muôn vật trước khi có Mặt trời'..."

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Властелин колец trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.