вид на жительство trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ вид на жительство trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ вид на жительство trong Tiếng Nga.
Từ вид на жительство trong Tiếng Nga có các nghĩa là phiên, đăng ký cư trú, Bác sĩ nội trú, đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ вид на жительство
phiên
|
đăng ký cư trú
|
Bác sĩ nội trú
|
đăng ký
|
Xem thêm ví dụ
Предстояло найти жилье и, что еще сложнее, получить вид на жительство. Ngoài việc chưa có nơi ăn chốn ở, khó khăn lớn nhất của chúng tôi là phải xin lại quy chế thường trú nhân. |
Вскоре после получения желаемого вида на жительство, они разводятся. Chẳng bao lâu sau khi được thường trú hợp pháp như mong muốn, họ ly hôn. |
К сожалению, Рут не продлили вид на жительство, и ей пришлось уехать из страны. Chẳng may, Ruth không thể gia hạn giấy phép cư trú và buộc phải rời nước. |
В 1963 году мне тоже не продлили вид на жительство в Турции. Vào năm 1963, giấy cư trú của tôi ở Thổ Nhĩ Kỳ không được gia hạn. |
В некоторых местах стали распространенными фиктивные браки, заключаемые с целью получить вид на жительство в другой стране. Tại một số nơi, việc người ta dùng hôn nhân như chiêu thức để được thường trú hợp pháp ở nước khác trở nên khá phổ biến. |
Затем они находили победителей лотереи на вид на жительство в США и говорили им: «Мы вам поможем. Kế tiếp họ được định để thắng xổ số thẻ xanh Visa, rồi chúng nói,"Chúng tôi sẽ giúp bạn. |
Она не могла смириться с тем, что ей дали вид на жительство, а брату отказали. Cô ta không thể chấp nhận rằng rằng cô ta nhận được thẻ xanh và anh ta thì không nhưng |
Когда-то она получила вид на жительство в Бедламе. Bà ấy sinh sống ở Bedlam. |
А я нужна, чтобы ему дали вид на жительство? Cậu mối lái mình để anh em của cậu... có thẻ cư trú hả? |
Я не прошу вид на жительство. Không phải vấn đề thẻ xanh nữa. |
Большинство эмигрантов имеет вид на жительство в других странах. Hầu hết những người có hộ chiếu của Anh Quốc định cư tại nước này. |
Тогда же и получил вид на жительство в США. Sau đó ông được sang định cư tại Hoa Kỳ. |
Специалисты по иммиграционному праву консультируют по вопросам получения политического убежища, визы, вида на жительство или гражданства, натурализации, депортации и трудоустройства иностранных граждан. Các chuyên gia luật nhập cư đưa ra lời khuyên và hướng dẫn cho các vấn đề như tị nạn, đơn xin thị thực, thẻ xanh, quốc tịch, nhập tịch, trục xuất và việc làm cho người không có tư cách công dân. |
В 2001 году моя мама, которая к тому времени переехала в Сан-Франциско, позвонила и сказала, что мне выдали вид на жительство и я могла переехать в США. Năm 2001, mẹ tôi, chuyển đến San Francisco, bà gọi về và bảo tôi rằng thẻ xanh của tôi đã được chấp thuận, tôi có thể chuyển đến Mỹ. |
В 1996 году вместе с женой и дочерью Ли Хунчжи переехал в США и поселился в Нью-Йорке, где в 1998 году получил вид на постоянное место жительства в США. Ông Lý Hồng Chí đã chuyển đến Hoa Kỳ vào năm 1996 với vợ và con gái, và năm 1998 đã trở thành một cư dân thường trú tại Hoa Kỳ, định cư ở New York. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ вид на жительство trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.