versare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ versare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versare trong Tiếng Ý.

Từ versare trong Tiếng Ý có các nghĩa là rót, trút, đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ versare

rót

verb

George bevve un altro bicchiere di chiaretto e si voltò verso di me.
George rót một li rượu vang khác và chuyền sang cho tôi.

trút

verb

Passarla quindi all'infermiera. Lei la versa in un barattolo.
Rồi đưa cho cô y tá. Cô ấy trút tủy ra một cái hộp.

đổ

verb

Proprio loro che versano il sangue di mussulmani innocenti da decenni.
Trong khi họ làm đổ máu người hồi giáo từ hàng trăm năm nay.

Xem thêm ví dụ

Sapevate che durante il Rinascimento... le donne erano solite versare del veleno nei propri occhi?
Ông có biết rằng trong thời Phục Hưng... phụ nữ từng nhỏ chất độc vào mắt mình không?
Geova Dio mostrò di accettare il sacrificio di Gesù Cristo incaricandolo di versare spirito santo sui discepoli che erano radunati a Gerusalemme il giorno di Pentecoste del 33 E.V. — Atti 2:33.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời cho thấy Ngài chấp nhận giá chuộc của Chúa Giê-su bằng cách chỉ định Con Ngài đổ thánh linh trên các môn đồ nhóm lại tại Giê-ru-sa-lem vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN.—Công 2:33.
Diceva sempre: “Dio riterrà responsabili gli uomini per ogni lacrima che fanno versare alle mogli”.
Ông thường nói: “Thượng Đế sẽ bắt những người đàn ông chịu trách nhiệm về mỗi giọt nước mắt họ làm cho vợ họ phải đổ ra.”
Con un po’ di riluttanza, i dottori e le infermiere ci permisero di superare con le mani la barriera di plastica che la circondava, per versare una goccia d’olio su una piccola parte della testa non coperta dalle bende.
Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé.
Se invece sul conto della circoscrizione non ci sono fondi sufficienti per pagare le spese dell’assemblea o per coprire le spese iniziali dell’assemblea successiva (ad esempio un deposito da versare per l’utilizzo del locale in cui tenerla), il sorvegliante di circoscrizione può disporre che le congregazioni siano informate del privilegio di contribuire.
Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp.
27 E dopo che sarete stati benedetti, allora il Padre adempirà l’alleanza che fece con Abrahamo, dicendo: aNella tua posterità tutte le famiglie della terra saranno benedette, col versare lo Spirito Santo, tramite me, sui Gentili, e questa benedizione sui bGentili li renderà potenti sopra tutti, per disperdere il mio popolo, o casato d’Israele.
27 Và sau khi các ngươi được ban phước thì đó là lúc Đức Chúa Cha đã làm tròn giao ước mà Ngài đã lập với Áp Ra Ham như vầy: aNhờ dòng dõi của ngươi, mà tất cả các dân trên thế gian này đều được phước—nhờ ta trút Đức Thánh Linh xuống Dân Ngoại, và phước lành này sẽ làm cho bDân Ngoại mạnh hơn tất cả dân khác, khiến họ phân tán dân ta, hỡi gia tộc Y Sơ Ra Ên.
Il governo di Pechino si prese inoltre la responsabilità del pagamento alla Gran Bretagna dei 2,5 milioni di rupie che il Tibet sarebbe stato costretto a versare in base al trattato del 1904.
Hơn thế nữa, Beijing đồng ý trả London 2.5 triệu rupee mà Lhasa buộc phải đồng ý trong hòa ước Anh-Tibet năm 1904.
A quanto pare giunse alla conclusione che si doveva versare del sangue, il concetto stesso di sacrificio.
Đúng vậy, ông hẳn đã kết luận rằng phải đổ huyết—đây chính là khái niệm về của-lễ hy sinh.
La sofferenza fisica e mentale, che spesso si protrae per settimane, mesi, e a volte anche anni, è un vero tormento e fa versare fiumi di lacrime.
Sự đau đớn và khổ sở khủng khiếp, thường kéo dài hằng tuần, hằng tháng và đôi khi cả đến hết năm này sang năm khác, gây đau lòng và làm cho nước mắt chảy ra nhiều vô kể.
Ma perché continuiamo a versare lacrime anche da grandi, quando siamo in grado di comunicare in altri modi?
Nhưng tại sao khi lớn lên chúng ta vẫn rơi lệ, trong khi chúng ta có thể thông tri qua nhiều cách khác?
Non avete pronunciato il solenne giuramento, quando avete indossato le vesti rosse da cardinale per la prima volta, di versare il vostro sangue in difesa della fede Cristiana?
Chẳng phải ông đã long trọng tuyên thệ, khi ông nhận chiếc áo đỏ cũa giáo chủ, sẽ đổ máu của mình cho đức tin vào đạo hay sao?
Versare il sangue del marito di tua madre?
Đánh tóe màu chồng của mẹ con?
♫ Silenzio ♫ ♫ Calmo, disse lei ♫ ♫ parla nella nuca di lui ♫ ♫ Sul bordo del letto, posso vedere il tuo sangue fluire ♫ ♫ Riesco a vedere le tue ♫ ♫ cellule crescere ♫ ♫ Resta fermo per un istante ♫ ♫ Non versare il vino ♫ ♫ Riesco a vederlo tutto da qui ♫ ♫ Riesco a vedere ♫ ♫ oh, io ♫ ♫ Riesco a vedere ♫ ♫ i sistemi climatici ♫ ♫ del mondo ♫ ♫ i sistemi climatici ♫ ♫ del mondo ♫ ♫ Tu dici che alcune cose ♫ ♫ non sono in vendita ♫ ♫ Io le terrei dove ♫ ♫ i nostri liberi uomini di qualche sostanza sono ♫ ♫ spaventati ♫ ♫ Resta fermo per un istante ♫ ♫ Non versare il vino ♫ ♫ Riesco a vederlo tutto da qui ♫ ♫ Riesco a vederlo ♫ ♫ oh, io ♫ ♫ Riesco a vedere ♫ ♫ i sistemi climatici del mondo ♫ ♫ I sistemi climatici ♫ ♫ del mondo ♫
♫ Hãy yên lặng ♫ ♫ Yên lặng nào, cô nói ♫ ♫ Hãy thủ thỉ vào sau gáy anh ấy ♫ ♫ Trên cạnh giường, tôi có thể nhìn thấy máu bạn đang chảy ♫ ♫ Tôi có thể thấy ♫ ♫ các tế bào đang lớn lên ♫ ♫ Hãy dừng lại một lát ♫ ♫ Đừng làm tràn ly rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ đây ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Những điều bạn nói ♫ ♫ không phải để trao đổi ♫ ♫ Tôi sẽ giữ nó ở nơi ♫ ♫ mà các chi nhánh vật chất miễn phí của chúng ta ♫ ♫ sợ hãi ♫ ♫ Dừng lại đã ♫ ♫ Đừng làm tràn rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ nơi này ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫
Vi suggerisco, se potete, di pensare a versare delle offerte per il fondo missionario generale della Chiesa.
Tôi xin đề nghị rằng nếu có thể được, các anh chị em có thể cân nhắc việc đóng góp cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
Nel I secolo, versare olio sulla testa di un ospite era un gesto di ospitalità; il versare olio sui piedi denotava umiltà.
Vào thế kỷ thứ nhất, đổ dầu trên đầu khách là cử chỉ biểu lộ lòng hiếu khách; đổ dầu lên chân là hành động khiêm nhường.
Abbiamo chiesto ai nostri parenti di lasciar perdere la lista nozze e versare invece un'offerta in modo da poter costituire un'organizzazione no-profit.
và vợ tôi và tôi sắp kết hôn vào năm đó. Chúng tôi yêu cầu những người thân bỏ qua việc tặng quà cưới và thay vào đó là quyên tặng một số tiền để chúng tôi có một số vốn ban đầu để tạo một tổ chức phi lợi nhuận.
Mauriat ha composto le musiche per diverse colonne sonore di film francesi (anche distribuite su Bel-Air), tra cui Un Taxi Versare Tobrouk (1961), Horace 62 (1962) e Faccio saltare la banca (1964).
Mauriat sáng tác nhạc cho một số bộ phim Pháp (cũng được phát hành cùng hãng Bel-Air), bao gồm Un Taxi Pour Tobrouk (1961), Horace 62 (1962) và Faites Sauter La Banque (1964).
“‘Attendetemi’, è l’espressione di Geova, ‘fino al giorno che mi leverò per il bottino, poiché la mia decisione giudiziaria è di raccogliere le nazioni . . . per versare su di loro la mia denuncia’”.
Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ trên chúng nó’.
Ed ora, mio signor Medici, che avete ceduto la Repubblica di Firenze, possiamo almeno versare il vino?
Thưa ngài Medici, Chúng ta đã đồng ý cho Florence đầu hàng, Chúng ta sẽ uống mừng chứ?
(I Apologia, XVII, 1) Nel 197 E.V. Tertulliano disse alle autorità romane che i loro esattori di tasse dovevano ‘riconoscere ai cristiani il merito di versare scrupolosamente il loro tributo’.
Vào năm 197 công nguyên, Tertullian nói với những người cầm quyền La Mã là các người thâu thuế của họ đáng lý “phải mang ơn các tín đồ đấng Christ” về việc họ tận tâm đóng thuế (Apology, chương 42).
Se qualcuno vi dicesse di riempire una tazza di tè, non continuereste a versare fino a rovesciarlo sul tavolo.
Khi người nào bảo bạn rót trà đầy tách, bạn không có tiếp tục rót cho đến khi trà tràn ra ngoài và đổ xuống bàn.
11 E Moroni era un uomo forte e potente; era un uomo di perfetto aintendimento; sì, un uomo che non prendeva diletto a versare il sangue; un uomo la cui anima gioiva della libertà e dell’indipendenza del suo paese e dei suoi fratelli, dalla servitù e dalla schiavitù;
11 Và Mô Rô Ni là một người tráng kiện và hùng mạnh; ông là một người có akiến thức hoàn hảo; phải, là một người không thích việc làm đổ máu; là một người có tâm hồn vui sướng trong nền tự do và độc lập của xứ sở mình, và các đồng bào mình thoát khỏi cảnh trói buộc và nô lệ;
Ci siamo poi resi conto che una delle interessanti implicazioni dell'interazione era il poter usare gesti comuni sui dati, ad esempio "versare" un colore come se fosse un liquido.
Một trong những hệ quả thú vị của tương tác này, chúng tôi nhận thấy là chúng tôi có thể dùng những cử chỉ hằng ngày trên dữ liệu, như là đổ màu giống như cách chúng ta đổ nước.
Vorrei versare un assegno.
Tôi muốn, chuyển cái séc.
(b) Quali scritture dimostrano che non è sbagliato versare lacrime di dolore?
b) Những câu Kinh-thánh nào cho thấy sự buồn khóc không phải là sai?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.