Венеция trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Венеция trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Венеция trong Tiếng Nga.

Từ Венеция trong Tiếng Nga có các nghĩa là Venezia, venezia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Венеция

Venezia

proper

venezia

Xem thêm ví dụ

Несмотря на частые отлучки Вивальди на гастроли, начиная с 1718 года, «Pietà» платили ему 2 цехина в месяц за обязательство писать по два концерта в месяц для оркестра, а также репетировать с ними не менее пяти раз во время его пребывания в Венеции.
Bất chấp những chuyến đi xa liên tục của ông kể từ năm 1718, nhà tình thương (The Pietà) tại Venice vẫn trả cho ông hai sequin cho hai bản concerto ông viết cho dàn nhạc mỗi tháng và ít nhất năm buổi ông tập dượt cho dàn nhạc khi ông ở Venice.
В Венеции все дома - музеи.
Tất cả của Venice đều là một bảo tàng.
«Счастлив человек, который стойко переносит испытание,— пишет Иаков,— потому что, обретя одобрение, он получит венец жизни».
Gia-cơ viết: “Phước cho người bị cám-dỗ; vì lúc đã chịu nổi sự thử-thách rồi, thì sẽ lãnh mão triều-thiên của sự sống”.
Называется: «Сортир как дворец — пошли под венец».
Nó có tên "Không có nhà xí, tôi không đồng ý."
В конце своей земной жизни Павел положительно оценил свое служение и сказал: «Теперь меня ждет венец победителя, награда за жизнь праведную. Господь, Судья справедливый, увенчает меня им» (2 Тимофею 4:8, «Современный перевод»).
Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8).
Меня увлекает идея отправиться в такие места, как Венеция, и наблюдать их во время некоего события.
Tôi bị quyến rũ bởi ý tưởng mình sẽ đến chơi một nơi như Venice và ngắm nhìn nó vào một dịp cụ thể nào đó.
«А теперь,— продолжает он,— готовится мне венец правды, который даст мне Господь, праведный Судия, в день оный» (2 Тимофею 4:8).
(2 Ti-mô-thê 4:8) Phao-lô tin chắc mình sẽ được thưởng vì đã nhịn nhục đến cùng.
Она приглашает Нэнси в Венецию.
Lucy đem Nancy đến Kentucky.
Четверо из них — старейшины, а двое из этих четырех — еще и общие пионеры, что показывает правдивость Притчи 17:6: «Венец стариков — сыновья сыновей, и слава детей — родители их».
Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”.
По многочисленным каналам Венеции туристы путешествуют на гондолах
Du khách đi thuyền gondola qua những kênh đào thành phố Venice
В то время Седекии, последнему царю Иуды, сидевшему на престоле Иеговы, было сказано: «Сложи венец... его не будет, доколе не придет Тот, Кому принадлежит он, и Я дам Ему» (Иезекииль 21:25—27).
Vào thời đó Sê-đê-kia, vua cuối cùng của nước Giu-đa được ngồi trên ngôi của Đức Giê-hô-va, đã nghe lời phán như sau: “Hãy lột mão triều-thiên nầy...sự nầy cũng sẽ không còn nữa, cho đến chừng nào Đấng đáng được sẽ đến, thì ta sẽ giao cho” (Ê-xê-chi-ên 21:30-32).
Будь верен до смерти, и дам тебе венец жизни».
Khá giữ trung-tín cho đến chết, rồi ta sẽ ban cho ngươi mũ triều-thiên của sự sống”.
Бог помазал Христа, дал ему венец.
Quyền lực Cha luôn vững chắc, Nước Chúa đang cai trị.
В позднее Средневековье и эпоху Возрождения ни англичане, ни голландцы не могли тягаться с такими морскими державами, как Венеция, Генуя, Португалия, Кастилия и Арагон.
Trong thời Trung cổ và thời Phục Hưng, cả Anh lẫn các tỉnh ở Vùng Đất Thấp (Flanders và Hà Lan) đều không phải là những cường quốc hàng hải so với Bồ Đào Nha, Castile, Aragon hay Venice.
Затем воины надевают на него терновый венец.
Rồi bọn lính ấn một cái mão bện bằng gai nhọn lên đầu ngài.
Плюс-минус год и ты в Венеции.
Đi lên, rồi xuống cứ cho là một năm và ngươi sẽ ở Venice.
Хотя, конечно, нельзя понять Венецию, просто взглянув на город.
Nhưng đương nhiên, bạn không thể hiểu được Venice, nếu chỉ nhìn vào thành phố.
В юности изучал иконопись, в возрасте 26 лет отправился в Венецию, как и многие греческие художники.
Ông ta trở thành một bậc đại sư về nghệ thuật ở đó và dời về Venice lúc 26 tuổi, giống nhiều nghệ sĩ Hy Lạp khác.
Известно, что Венеция имеет весьма бурные отношения с водой: город построен на деревянных столбах.
Hiện nay, Venice, như bạn biết đấy. có 1 sự gắn bó mật thiết với biển và được xây dựng trên những cọc gỗ.
Однако не менее правдивы слова из Иакова 1:12 (НМ): «Счастлив человек, который стойко переносит испытание, потому что, обретя одобрение, он получит венец жизни, который Иегова обещал любящим его».
Tuy nhiên, lời Gia-cơ 1:12 cũng đúng: “Phước cho người bị cám-dỗ; vì lúc đã chịu nổi sự thử-thách rồi, thì sẽ lãnh mão triều-thiên của sự sống mà Đức Chúa Trời đã hứa cho kẻ kính-mến Ngài”.
1966 - ИККРОМ координирует действия международного сообщества по ликвидации последствий наводнений во Флоренции и Венеции.
1966 – ICCROM tham gia phản ứng quốc tế đầu tiên đối phó với lũ lụt ở Florence và Venice.
Будь верен даже до смерти, и дам тебе венец жизни» (Откровение 2:10).
Khá giữ trung-tín cho đến chết, rồi ta sẽ ban cho ngươi mão triều-thiên của sự sống”.—Khải-huyền 2:10.
Она описывается там как «облеченная в солнце; под ногами ее луна, и на главе ее венец из двенадцати звезд».
Trong Khải-huyền “người nữ” được miêu tả như là “có mặt trời bao bọc, dưới chơn có mặt trăng, và trên đầu có mão triều thiên bằng mười hai ngôi sao”.
Будь верен даже до смерти, и дам тебе венец жизни» (Откровение 2:10).
Khá giữ trung-tín cho đến chết, rồi ta sẽ ban cho ngươi mũ triều-thiên của sự sống”.
Испытывайте, просите и получайте с верой, затем слушайтесь слов Пророков и Апостолов, и вы “получ[ите] венец жизни вечной” (У. и З. 20:14).
Hãy trắc nghiệm, cầu xin và nhận được trong đức tin, sau đó lưu tâm đến những lời nói của các vị tiên tri và sứ đồ, rồi các anh em sẽ “nhận được mão triều thiên của cuộc sống vĩnh cửu” (GLGƯ 20:14).

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Венеция trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.