велосипед trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ велосипед trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ велосипед trong Tiếng Nga.

Từ велосипед trong Tiếng Nga có các nghĩa là xe đạp, 車踏. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ велосипед

xe đạp

noun (двухколёсное транспортное средство приводимое в движение посредством педалей)

Джек не может позволить себе купить новый велосипед.
Jack không đủ tiền để mua xe một chiếc xe đạp mới.

車踏

noun

Xem thêm ví dụ

Мы делимся своими автомобилями на WhipCar, велосипедами на Spinlister, офисами на Loosecubes, садовыми участками на Landshare.
Chúng ta cho thuê ô tô của mình trên WhipCar, mua bán xe đạp trên Spinlister, cho thuê văn phòng trên Loosecubes, vườn nhà trên Landshare.
Выходя из мастерской, мы встретили очень приятного молодого человека, который на велосипеде возвращался домой с работы.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
Почти каждый день я ездил на велосипеде к аэропорту и смотрел, как взлетают и садятся самолеты.
Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống.
После окончания учебы в средней школе, она спасла маленькую девочку, которая упала с велосипеда на улицу, а сама Мисато погибла под машиной.
Sau lễ tốt nghiệp cấp ba, cô bước vào để giải cứu một cô gái trẻ bị ngã xe đạp xuống đường, và Misato bị một chiếc xe lớn đâm chết.
"Он садится на велосипед и спешно едет ко мне, чтобы ""очистить"" комнату, - таково правило."
"Anh lên xe đạp và phóng đến nhà tôi để ""dọn sạch"" phòng tôi, đó là quy định."
Каждую неделю семья Вака едет на велосипедах три часа до Зала Царства
Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời
Оказалось, что когда старейшина Коуэн ехал на велосипеде, сломался его протез.
Cái chân giả của Anh Cả Cowan đã bị gãy trong khi anh đang đạp xe đạp.
Естественно, мы не хотели изобретать велосипед, и предложили: «Оглядимся и посмотрим, что сможем найти».
Rõ ràng chúng tôi không muốn rơi vào vòng luẩn quẩn, chúng tôi nói, " Ta hãy quan sát và xem thử ta tìm được gì."
Пожилые члены собрания в Йовиле рассказывали мне о самоотверженности, с которой мама и ее сестра Милли ездили на велосипеде по деревням и распространяли пособия для изучения Библии из серии «Исследования Писания».
Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.
Как распределить его между пешеходами, велосипедами, общественным транспортом и автомобилями?
Làm thế nào để phân phối nó cho những người đi bộ, xe đạp, phương tiện giao thông công cộng và xe hơi?
Клод стоял на стреме снаружи: ведь за кражу велосипеда вполне могли припаять пару лет тюрьмы.
Claude nấp ngoài phố, dù sao chúng tôi cũng có thể bị hai năm tù về tội ăn cắp xe đạp.
Однако нагрузка на ноги при езде на велосипеде меньше, чем при ходьбе, благодаря этому снижается риск повредить кости.
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
Брат отказался брать оружие, так что я засунул оба револьвера в багажник своего велосипеда.
Em tôi không muốn mang vũ khí, thế là tôi có hai khẩu súng trong túi da treo ở xe đạp.
Поэтому мы прикрепили фонарики к нашим шлемам и велосипедам.
Vì vậy, chúng tôi tự chuẩn bị đèn gắn vào mũ bảo hiểm và xe đạp.
Архитектурно павильон представляет собой такую петлю из экспонатов и велосипедов.
Kiến trúc của sảnh triển lãm giống như một vòng trưng bày và xe đạp.
Я и мои друзья взяли велосипеды и пригласили политических лидеров.
Những người bạn của tôi và tôi cùng đạp xe đi mời những nhà lãnh đạo chính trị.
Сейчас же всё, что нам нужно — один-единственный человек с велосипедом и смартфоном.
Giờ đây, tất cả những gì cần là một người duy nhất trên một chiếc xe đạp với một chiếc điện thoại thông minh.
Вот эта девушка, участвующая в "телешоу-свидании" ясно даёт понять, что скорее рыдала бы в БМВ, чем улыбалась на велосипеде.
Và đây là cô gái đã nói thẳng trên một chương trình hò hẹn trên truyền hình rằng cô thà khóc trong một chiếc xe BMW hơn là cười trên một chiếc xe đạp.
Хотя мои родители жили довольно скромно, они купили мне новенький велосипед.
Dù cha mẹ không có nhiều tiền, nhưng họ đã mua cho tôi một chiếc xe đạp mới.
Нередко велосипеду приходится перевозить не только велосипедиста, но и кого-то из его родственников или друзей, сидящих на раме или на багажнике.
Thông thường, ngoài người lái, xe đạp còn chở được thêm người, khi người thân và bạn bè ngồi trên sườn ngang hoặc ngất ngưởng trên một cái giỏ đựng hành lý không mấy êm ái.
Велосипеды в "Велосезоне".
Mua xe đạp tại Betty's - Xe đạp
Почему же тогда несколько месяцев назад мы с мужем не получили подсказку Духа о том, как защитить нашего одиннадцатилетнего сына до того, как он погиб под колесами автомобиля на своем велосипеде?
Vậy thì, tại sao vài tháng trước đó, vợ chồng tôi đã không được thúc giục về việc làm thế nào để bảo vệ đứa con trai 11 tuổi của chúng tôi trước khi nó chết trong một tai nạn xe hơi đụng xe đạp?
В хорошую погоду катаемся на велосипедах».
Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”.
Но, спустившись с велосипеда, она увидела, что этот дом находится в заброшенном и ветхом состоянии, двор зарос бурьяном, а окна – простые и грязные.
Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn.
– Ну, раз у меня уже есть опыт кражи велосипедов, я думаю, что смогу так же ловко спереть и оружие.
- Với kinh nghiệm giờ đây tôi đã có trong vụ ăn cắp xe đạp, tôi coi như mình cũng đủ tư cách để chôm vũ khí.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ велосипед trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.