Великая Китайская стена trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Великая Китайская стена trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Великая Китайская стена trong Tiếng Nga.
Từ Великая Китайская стена trong Tiếng Nga có các nghĩa là Vạn Lý Trường Thành, 萬里長城. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Великая Китайская стена
Vạn Lý Trường Thànhproper |
萬里長城proper |
Xem thêm ví dụ
Знаете, я говорила со своим другом о том, чтобы использовать сторону Великой пирамиды и Великую Китайскую стену. Bạn biết đấy, chúng tôi đã nói chuyện với một người bạn của tôi về việc sử dụng mặt của Kim Tự Tháp và Vạn Lý Trường Thành ở Trung Quốc. |
Размером примерно как Великая китайская стена, такая конструкция вряд ли будет невидима. Gần bằng kích cỡ của Vạn Lý Trường Thành ở Trung Quốc, nên khó mà trở thành 1 công trình vô hình. |
Так же были построены пирамиды и Великая Китайская стена. Giống như cách họ xây dựng kim tự tháp và Vạn Lý Trường Thành ở Trung Quốc. |
«Все, кто дышит воздухом, от Уолл-стрит до Великой китайской стены... не должны забывать об этой опасности». “Ai hít thở không khí, từ con đường Wall Street cho đến Vạn Lý Trường Thành..., đều cần lo nghĩ về mối hiểm họa này”. |
Некоторые скопления такие длинные и широкие, что напоминают Великую китайскую стену. Vài phần của các chòm thiên hà rộng và dài đến nỗi chúng trông giống như những bức vạn lý trường thành. |
Но для постороннего человека он кажется таким же неприступным, как Великая Китайская стена. Nhưng với một người không nói tiếng Trung, thì thứ tiếng này là bất khả xâm phạm giống như Vạn lý trường thành vậy. |
На самом деле, между любовью и ненавистью Великая Китайская Стена с вооруженной охраной стоящей каждые 20 шагов. Thực tế thì yêu và ghét, nó bị ngăn bởi cái Vạn Lí Trường Thành, cái mà cứ 20 feet lại có 1 chòi canh ấy. |
Крупнейшая достопримечательность Китая – Великая Китайская стена. Địa điểm tham quan du lịch lớn nhất ở Trung Quốc là Vạn Lý Trường Thành. |
Крупнейшая достопримечательность Китая - Великая Китайская стена. Địa điểm tham quan du lịch lớn nhất ở Trung Quốc là Vạn Lý Trường Thành. |
ГОВОРЯТ, их общая длина в десять раз превышает длину Великой китайской стены. NGƯỜI ta nói rằng bề dài tổng cộng của nó gấp mười lần bề dài của Vạn Lý Trường Thành bên Trung Quốc. |
Юджин Сернан также заявлял: «С орбиты Земли высотой от 160 до 320 километров Великая Китайская стена действительно видна невооружённым глазом». Cựu phi hành gia Mỹ Gene Cernan đã nói: "Ở quỹ đạo Trái Đất từ 10km đến 320km, Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc quả thực là có nhìn thấy được bằng mắt thường." |
Теперь террасы поставлены в один ряд с другими достопримечательностями, представляющими ценность с точки зрения истории и культуры, такими, как Тадж-Махал в Индии, острова Галапагос в Эквадоре, Великая китайская стена и Ангкор-Ват в Камбодже. Kết quả là hiện nay ruộng bậc thang được liệt vào hàng những phong cảnh có giá trị cao về lịch sử và văn hóa, chẳng hạn như Đền Taj Mahal ở Ấn Độ, Quần Đảo Galapagos thuộc Ecuador, Vạn Lý Trường Thành bên Trung Quốc, và Đế Thiên Đế Thích thuộc Cam-pu-chia. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Великая Китайская стена trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.