Вавилон trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Вавилон trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Вавилон trong Tiếng Nga.

Từ Вавилон trong Tiếng Nga có nghĩa là babylon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Вавилон

babylon

И я вдруг понял, я обрёл ключ чтобы победить могучий Вавилон.
Và tôi chợt nhận ra mình nhận được bí kiếp để đánh bại Babylon hùng mạnh.

Xem thêm ví dụ

19 Когда пришло время, Кир Персидский, как и было предсказано, завоевал Вавилон.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
25 Освобождение из плена верных иудеев, которое стало возможно благодаря падению Вавилона, было прообразом освобождения помазанных христиан из духовного плена, которое произошло в 1919 году.
25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919.
Сказав царю Езекии о приближающемся разрушении Иерусалима и о том, что иудейский народ будет уведен в плен в Вавилон, Исаия сразу же произносит обещание Иеговы о восстановлении: «Утешайте, утешайте народ Мой, говорит Бог ваш.
Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta.
В Откровении 18:21, 24 говорится о Вавилоне великом, всемирной системе ложной религии: «Один сильный Ангел взял камень, подобный большому жернову, и поверг в море, говоря: с таким стремлением повержен будет Вавилон, великий город, и уже не будет его...
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
Безусловно, Вавилон будет грабить народы, которые захватит (в том числе и Иуду), и будет поступать вероломно.
(Ê-sai 21:2a) Thật vậy, Ba-by-lôn sẽ gây ra tàn hại và đối xử gian dối với những nước mà nó chinh phục, trong đó có nước Giu-đa.
19 После победы при Гавгамелах Александр захватил персидские столицы Вавилон, Сузы, Персеполь и Екбатану.
19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana.
Но служители Иеговы в 1918 году были в некоторой степени в плену Вавилона великого, как древний народ Бога попал на некоторое время в вавилонский плен (Откровение 17:1, 2, 5).
Tuy thế, giống như dân Y-sơ-ra-ên thời xưa bị rơi vào vòng nô lệ của Ba-by-lôn một thời gian, vào năm 1918 dân sự của Đức Giê-hô-va cũng bị nô lệ một phần nào cho Ba-by-lôn Lớn (Khải-huyền 17:1, 2, 5).
Нечестие Манассии было настолько велико, что по воле Иеговы его, закованного в цепи, отвели в Вавилон — один из царских городов ассирийского царя.
Ma-na-se làm ác đến nỗi Đức Giê-hô-va để cho người bị xiềng lại và đày đi Ba-by-lôn, một trong những cung thành của vua A-si-ri.
Итак, члены остатка обретают прекрасную надежду: если они оставят нечистые верования и дела Вавилона, подвергнутся очищающему действию суда Иеговы и приложат все усилия, чтобы остаться святыми, они будут в безопасности, словно в «шатре» Божьей защиты.
(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.
Вавилон символизируют голова статуи в книге Даниила и третья голова зверя в книге Откровение.
Trong sách Đa-ni-ên, Ba-by-lôn được tượng trưng bởi đầu của pho tượng; còn trong sách Khải huyền, đế quốc này được tượng trưng bởi đầu thứ ba của con thú dữ.
«ВАВИЛОН великий» пал в глазах Бога и его ждет гибель.
BA-BY-LÔN LỚN” đã đổ rồi theo quan điểm của Đức Chúa Trời và bây giờ nó đang đứng trước sự hủy diệt.
Бог проявил эти качества, освободив евреев из Вавилона, а эта империя никогда не отпускала своих пленников (Ис.
Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài.
Как зовут двух из главных богов Вавилона и что предсказывается о них?
Tên hai thần chính của Ba-by-lôn là gì, và lời tiên tri nói gì về chúng?
Да, после падения в 539 году до н. э. у Вавилона уже не будет будущего.
(Ê-sai 26:14) Thật vậy, sau khi bị sụp đổ vào năm 539 TCN, Ba-by-lôn đã hết tương lai.
Как влияет на возвращающихся из Вавилона иудеев великое дело, совершенное ради них Иеговой?
Công việc vĩ đại Đức Giê-hô-va làm vì dân Do Thái từ Ba-by-lôn trở về đã ảnh hưởng đến họ như thế nào?
3 В следующем году Навуходоносор — теперь уже возведенный на престол царь Вавилона — снова предпринял военные походы в Сирии и Палестине.
3 Năm sau, Nê-bu-cát-nết-sa—nay là vua Ba-by-lôn—một lần nữa chú ý đến chiến dịch quân sự của ông ở Sy-ri và Pha-lê-tin.
Иегова проследит, чтобы не осталось и следа от религиозной системы христианского мира, как и от всего «Вавилона великого», мировой державы ложной религии (Откровение 18:1—24).
Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24.
12. (а) Почему Даниил приписал взятие Вавилона мидянину Даримю, хотя Исаия предсказал, что Кир победит Вавилон?
12. a) Bởi lẽ Ê-sai đã tiên tri rằng Si-ru là người chinh phục Ba-by-lôn, tại sao Đa-ni-ên qui cho Đa-ri-út người Mê-đi công trạng chiếm thủ Ba-by-lôn?
Первым правителем захваченного города Вавилона стал 62-летний Дарий Мидянин (Даниил 5:30, 31).
Sau khi chiếm được Ba-by-lôn, Đa-ri-út người Mê-đi, lúc ấy 62 tuổi, trở thành vua đầu tiên cai trị thành này.
Группы масоретов в Вавилоне и в Израиле изобрели значки, которые ставились возле согласных, чтобы обозначить ударение и правильное произношение гласных.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
По какой второй причине Иегова позволит Киру захватить Вавилон?
Lý do thứ hai Đức Giê-hô-va dùng Si-ru để chinh phục Ba-by-lôn là gì?
22. а) В чем могут быть уверены пленные иудеи, живущие в Вавилоне?
22. (a) Người Do Thái bị lưu đày ở Ba-by-lôn có thể chắc chắn về điều gì?
Мы можем создать Сион посреди Вавилона.
Chúng ta có thể tạo dựng Si Ôn ở giữa Ba Bi Lôn.
Затем Кир подготовился к противоборству с могущественным Вавилоном.
Rồi Si-ru chuẩn bị đối đầu với Ba-by-lôn hùng mạnh.
Со временем люди достаточно размножились и начали строить город Вавилон и его бесславную башню вблизи реки Евфрата.
Với thời gian, người ta sinh ra đông đúc đủ để bắt đầu xây thành Ba-bên với một cái tháp ô nhục gần sông Ơ-phơ-rát.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Вавилон trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.