Ваше Величество trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ваше Величество trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ваше Величество trong Tiếng Nga.

Từ Ваше Величество trong Tiếng Nga có các nghĩa là bệ hạ, 陛下. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ваше Величество

bệ hạ

noun

Какое облегчение услышать это от вас, Ваше величество.
Thật nhẹ lòng khi nghe bệ hạ nói thế.

陛下

noun

Xem thêm ví dụ

" Потому что он сделает все ваше величество всякий страх будущих раздражение.
" Bởi vì nó sẽ phụ tùng hoàng của bạn tất cả sự sợ hãi của ít phiền toái trong tương lai.
" Я рад услышать ваше величество так сказать. "
" Tôi vui mừng khi nghe hoàng của bạn nói như vậy. "
Разумеется, Ваше Величество.
Tất nhiên, thưa Nữ hoàng.
Ваше Величество.
Kính chào Bệ hạ.
Я призвал их во дворец, чтобы ваше величество, могли наказать их по всей строгости.
Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị.
Пригнитесь, ваше Величество!
Majesty, nằm xuống!
Папа Римский разочаровал вас, ваше величество?
Giáo Hoàng thành Rome làm bệ hạ thất vọng sao?
Он оставил замок, Ваше Величество.
Thưa, bệ hạ đã rời khỏi Hồng Lâu rồi.
Я действовал, как повелевает долг, Ваше Величество.
Thưa Bệ hạ, thần chỉ làm theo nhiệm vụ thôi .
Мудрое решение, Ваше Величество.
Một quyết định sáng suốt thưa bệ hạ
Если они умны, Ваше Величество.
Họ sẽ lo lắng nếu họ biết khôn.
Вставайте, ваше величество.
Mời Bệ hạ đứng lên!
Это так, ваше величество.
Vâng, thưa hoàng hậu.
Не следует говорить плохо о мертвых, Ваше величество.
Thiếp sẽ không nói xấu người đã chết, bệ hạ.
Ваше Величество, королева Маргери...
Thái hậu, hoàng hậu Margaery-
Он дрался со мной, Ваше Величество.
Anh ta đánh với thần, thưa bệ hạ.
Ваше Величество, я и помыслить не могу о столь гнусном злодеянии.
Thưa nữ hoàng, thậm chí tôi không thấy đó là một tội ác.
Впечатляет, Ваше Величество.
Thật ngoạn mục, muôn tâu Hoàng thượng.
Ваше величество.
Vâng, thưa Nữ hoàng.
Ваше Величество выглядит сногсшибательно.
Nữ hoàng trông thật đẹp.
— Да, Ваше величество?
Có thần, thưa Bệ hạ?
— И кто же рассказал вашему величеству эту сказку?
- Và ai đã kể cho Hoàng thượng câu chuyện hay ho đó?
Мне очень жаль, ваше величество.
Thần rất tiếc, thưa bệ hạ.
- И кто же рассказал вашему величеству эту сказку?
- Và ai đã kể cho Hoàng thượng câu chuyện hay ho đó?
Ваше Величество.
Xin chào Nữ Hoàng.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ваше Величество trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.