ванная комната trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ванная комната trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ванная комната trong Tiếng Nga.

Từ ванная комната trong Tiếng Nga có các nghĩa là buồng tắm, nhà tắm, Phòng tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ванная комната

buồng tắm

noun

Временами мной одолевали чувства тревоги и отчаяния: я закрывалась в ванной комнате и плакала.
Thỉnh thoảng lòng tôi tràn ngập nỗi lo buồn và tôi tự giam mình trong buồng tắm để khóc.

nhà tắm

noun

Я думаю в ванной комнате есть душа, которая нуждается в спасении.
Tao nghĩ có một linh hồn ở trong nhà tắm đang cần được cứu rỗi.

Phòng tắm

noun (помещение в доме, предназначенное для купания)

Мне нравится сравнивать ванные комнаты с тропическим лесом.
Tôi thích nghĩ đến phòng tắm giống như một rừng rậm nhiệt đới.

Xem thêm ví dụ

Эта сцена происходит в ванной комнате.
Đoạn này diễn trong một bồn tắm màu trắng.
Ванная комната здесь.
một phòng tắm ở đây.
В семиминутном фильме 1896 года Le Coucher de la Mariée Луиза Вилли исполнила в ванной комнате стриптиз.
Bộ phim 7 phút Le Coucher de la Mariée năm 1896 đã có cảnh Louise Willy thực hiện một màn striptease trong phòng tắm.
Без четверти пять я поцеловал Кэтрин и пошел в ванную комнату одеться.
Đến năm giờ kém mười lăm tôi hôn Catherine và đi thay quần áo ở phòng tắm.
Я думаю в ванной комнате есть душа, которая нуждается в спасении.
Tao nghĩ có một linh hồn ở trong nhà tắm đang cần được cứu rỗi.
Мне нравится сравнивать ванные комнаты с тропическим лесом.
Tôi thích nghĩ đến phòng tắm giống như một rừng rậm nhiệt đới.
Как вода попадает туда из стока в ванной комнате?
Nước từ phòng tắm tôi chảy đến nhà máy như thế nào?
Ванная комната для людей.
Có người cần dùng rồi.
И вот они строят туалет и ванную комнату.
Và họ xây một nhà vệ sinh, và một phòng tắm.
10. (а) Почему нет необходимости в усовершенствованной ванной комнате, чтобы содержать в чистоте себя и детей?
10. a) Tại sao không nhất thiết phải có một phòng tắm tối tân mới giữ sạch sẽ được cho chính mình và con cái?
Что ж, три спальни, две ванных комнаты, на площади чуть меньше половины акра.
Nhà ba phòng ngủ, hai phòng tắm một lớn một bé, trên diện tích gần 2000 m2.
Быть настолько близкими, что ползуемся одной ванной комнатой!
Mình lại dùng chung phòng tắm với cậu ấy!
Могу ли я воспользоваться ванной комнатой?
Tôi dùng phòng tắm được không?
На следующее утро после приезда в Милан, мы выглянули в окно ванной комнаты.
Buổi sáng sau khi đến Milan, chúng tôi nhìn ra cửa sổ phòng tắm.
У нас тут кое-что случилось в ванной комнате.
Chúng ta có một tình huống trong phòng tắm tập thể khu E.
И когда обе группы людей готовы, они строят туалет, ванную комнату и, конечно, водонапорную башню и надземный резервуар.
Và khi cả hai đều sẵn sàng, họ xây 1 nhà vệ sinh, 1 nhà tắm, và tất nhiên của một tháp nước, một bể chứa nước cao.
ОУЭН, которому было два с половиной года, играл дома в ванной комнате.
CẬU BÉ Owen hai tuổi rưỡi đang chơi trong phòng tắm ở nhà.
Как выявили раскопки, в ванных комнатах имелись керамические ванны и унитазы.
Các nhà tắm được khám phá thấy có những bồn tắm bằng đất nung, và hố xí.
Почти в каждом офисе име лись свои конференц-залы и отдельные ванные комнаты.
Hầu như tất cả các phòng đều ăn thông với một phòng họp và có bồn tắm riêng.
Ты можешь пробраться в ванную комнату Глории Карлайл?
Ông có thể vào phòng tắm của bà Gloria Carlyle không?
В-третьих, вы видите выход, но он вас не устраивает (кабинет станет меньше, не будет ванной комнаты!).
Thứ ba, bạn tìm được câu trả lời nhưng lại không thích nó (một văn phòng nhỏ hơn và không có phòng tắm!).
Когда мне было 6 лет, пожилой друг нашей семьи упал в ванной комнате и получил серьёзные травмы.
Lúc tôi lên sáu, một người bạn lớn tuổi của gia đình ngã trong nhà tắm và bị thương nặng.
У всех есть гостиные и кухни, спальни и ванные комнаты, и все девять квартир объединены общим двором.
Nhà nào cũng có phòng khách, nhà bếp, phòng ngủ và phòng tắm, và 9 nhà lại có một sân trung tâm xây ở giữa.
В каждом доме есть места, например ванная комната, где уделять внимание чистоте особенно важно.
Có những nơi trong nhà cần giữ sạch sẽ vì ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe, như phòng tắm chẳng hạn.
Рядом с моей комнатой была ванная комната, которую я делил со своей сестрой.
Ở góc phòng ngủ là phòng tắm mà tôi dùng chung với chị gái.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ванная комната trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.