ужастик trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ужастик trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ужастик trong Tiếng Nga.
Từ ужастик trong Tiếng Nga có nghĩa là phim kinh dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ужастик
phim kinh dịnoun Это похоже на сошедший с экрана ужастик. Nghe y nhưng trong phim kinh dị. |
Xem thêm ví dụ
Ужастик основан на видеоигре Silent Hill 3 и является сиквелом фильма «Сайлент Хилл». Bộ phim kinh dị dựa theo trò chơi kinh dị Silent Hill 3, và là một phần tiếp theo của bộ phim Silent Hill. |
Приятель, ты смотрел слишком много ужастиков Джорджа Ромеро. Anh đã xem hơi nhiều phim rồi |
Например, два человека, которым нравятся ужастики, наверняка более совместимы, чем те, у кого вкусы различаются. Ví dụ như hai người cùng thích xem phim kinh dị thì có thể sẽ phù hợp với nhau hơn là nếu một người thích và người còn lại thì không thích. |
Ты предпочитаешь ужастики или романтические фильмы? Bạn thích phim kinh dị hay phim lãng mạn? |
Звучит как название ужастика, а? Nghe như phim kinh dị nhỉ? |
Даже в её коробке с ужастиками смотрел. Trong hộp kinh dị của bà ta cũng không có. |
Это место похоже на начало ужастика про амишей. Nơi giống trong cảnh mở đầu phim kinh dị vậy. |
Те, кто смотрят ужастики, не становятся маньяками-убийцами. Xem truyền hình đâu có tạo ra những tên giết người tâm thần! |
Старый грошовый ужастик " Суинни Тодд - демонический парикмахер ". Vở kinh dị ba xu xưa Sweeney Todd, thợ cắt tóc bị quỷ ám. |
Это похоже на сошедший с экрана ужастик. Nghe y nhưng trong phim kinh dị. |
Сниматься в ужастиках. Đóng phim kinh dị. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ужастик trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.