утёнок trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ утёнок trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ утёнок trong Tiếng Nga.
Từ утёнок trong Tiếng Nga có các nghĩa là vịt con, vịt con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ утёнок
vịt connoun так же, как утёнок всё повторяет за мамой-уткой. như một con vịt mẹ làm mẫu cho vịt con |
vịt con
Утка с утятами тихо скользила по глади пруда. Bên cạnh bờ ao, tám chú vịt con cùng mẹ nhẹ nhàng lướt trên mặt nước yên tĩnh. |
Xem thêm ví dụ
Гадкий утенок или прекрасный лебедь? Vịt Con Xấu Xí hay là Thiên Nga Lộng Lẫy? |
Я помню, как в детстве мама читала мне сказку Ганса-Христиана Андерсена «Гадкий утенок». Khi còn nhỏ, tôi nhớ mẹ tôi đọc cho tôi nghe câu chuyện “Con Vịt Con Xấu Xí,” của Hans Christian Andersen. |
Прекрасный, грациозный лебедь накрывает гадкого утенка крылом и говорит ему нежным голосом: «Ты вовсе не утенок! Con thiên nga mẹ xinh đẹp, yêu kiều choàng đôi cánh màu trắng của nó quanh con vịt con xấu xí và nói với nó bằng một giọng nói dịu dàng: “Con không phải là con vịt con xấu xí đâu! |
Видя тебя в этом белом халате, понимашь что гадкий утенок дествительно может превратиться в лебедя... Nhìn em mặc áo blouse trắng như thế này, anh thấy cả vịt con xấu xí cũng trở thành cò * được. |
Они обняли меня и показали мне своими делами, что я вовсе не гадкий утенок и что, если я буду оставаться достойным и соблюдать заповеди Бога, то смогу стать «королем пруда». Họ choàng tay ôm tôi và cho tôi biết qua hành động của họ rằng tôi không hề là một con vịt con xấu xí và nếu tôi sống xứng đáng và tuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, thì tôi có thể trở thành “vua của ao nước.” |
Это же цыпленок и утенок. Gà con và vịt con này! À há. |
Надо будить тебя чаще, утёнок. Ладно. Chị nên đánh thức em thường xuyên hơn, Vịt Con ạ. |
Гадкий утенок уходит от гнезда и пытается спрятаться. Con vịt con xấu xí lang thang ra khỏi ổ và cố gắng đi ẩn mình. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ утёнок trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.