утонуть trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ утонуть trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ утонуть trong Tiếng Nga.

Từ утонуть trong Tiếng Nga có nghĩa là dìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ утонуть

dìm

verb

Думаешь я должен буду утонуть сначала чтобы понять что это отстой?
Cô nghĩ tôi phải bị dìm chết ở đây để biết việc đó khủng khiếp đến mức nào sao.

Xem thêm ví dụ

Надеюсь, они там все утонут.
Tôi mong chúng chết đuối ngoài đó.
~ Ты пойдёшь ко дну и можешь утонуть.
Nhưng Chúa Giê-su thì khác.
Утонуть здесь?
Chết đuối ở đây chắc?
Как низко ты можешь утонуть?
Bạn có thể bị dìm hàng thế nào?
Быть съеденными каннибалами, утонуть в шторм, или умереть от истощения, не доплыв до земли — вот страхи, занимавшие воображение несчастных матросов.
Làm mồi cho những kẻ ăn thịt, bị tấn công bởi những cơn bão, hay đói đến chết trước khi đến đất liền.
Что-то, удерживающее на плаву, когда дерьма вокруг столько, что рискуешь утонуть.
Cái gì để bấu vào khi đã quá sa lầy, nếu không sẽ chết chìm.
Годовалый или двухлетний ребенок может утонуть в водоеме глубиной всего в несколько сантиметров.
Một vũng nước cạn chỉ mấy centimét cũng đủ cho trẻ nhỏ một hay hai tuổi chết đuối.
Если я останусь в двери, она не закроется, все заполнится водой и все утонут!
Nếu tôi kẹt vào cửa, nó sẽ luôn mở, cả hai bên cùng bị ngập, ta sẽ chết đuối hết!
Что помогало ему не утонуть? "
" Và điều gì khiến nó không bị chết đuối? "
Да, этой ночью мы бежим, хотя бы нам грозило утонуть в море.
-Đúng vậy, đêm nay chúng ta sẽ trốn, dù có bị chết đuối ngoài biển.
Отец мечтал утонуть, но меряне не топятся.
Cha tôi vẫn mơ được chết chìm, nhưng người Merja không tự tử dưới sông.
Надо было дать тебе утонуть,
Lẽ ra cứ để cậu chết đuối đi,
Наши купальные костюмы представляли собой комбинезоны с укороченными штанинами и дырявыми карманами, что помогало нам не утонуть.
Chúng tôi mặc trên người bộ đồ tắm có yếm, mà gồm có cái quần yếm với ống cắt ngắn để ta không bị chìm và có lỗ trong túi.
В Бенине (Африка) есть такая пословица: «Когда воды слишком много, могут утонуть даже лягушки».
Dân Benin bên Phi Châu có câu: “Nước dâng lên quá nhiều, thậm chí cóc nhái cũng chết đuối”.
И не дам тебе утонуть.
Đó cũng là lý do anh cứu em
Но она может утонуть в любой момент, если вы ничего не сделаете.
Có thể bị chết đuối bất cứ lúc nào nếu anh còn do dự.
Любопытный факт: пока я сидел в тюрьме, мне очень помогали письма, они не давали мне утонуть в тёмной пучине вины, которую я испытывал за худшие моменты своей юности.
Thú vị là, chính những năm ở tù, một loạt những lá thư phóng thích được gửi đến tôi, giúp tôi vượt lên bóng tối và tội lỗi đã gắn liền với thời gian tồi tệ nhất trong tuổi trẻ của tôi.
Как он мог утонуть?
Làm sao ông ta chết chìm được?
Он должен утонуть в собственной грязи.
Nó xứng đáng bị chết chìm trong sự ô uế của chính nó.
Вероятность утонуть стала явной.
Việc chết đuối có thể trở thành sự thật rồi.
Вы бы предпочли утонуть или сгореть заживо?
Các cô thích bị chết đuối hơn hay bị chôn sống hơn?
ак он мог утонуть?
Làm sao ông ta chết chìm được?
Если не хочешь утонуть в луже собственной крови.
Trừ phi ngươi muốn chết chìm trong máu của mình.
Жаль только утонуть в них нельзя.
Chỉ đáng tiếc là bạn không thể chết chìm trong đó.
Меркуцио и, утонуть в нем, вы должны бремя любви, слишком большое угнетение тендер вещь.
MERCUTIO Và, chìm trong nó, nên bạn gánh nặng tình yêu, sự áp bức quá tuyệt vời cho một điều thầu.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ утонуть trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.