уши trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ уши trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ уши trong Tiếng Nga.

Từ уши trong Tiếng Nga có nghĩa là tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ уши

tai

noun

Почему у кроликов длинные уши?
Tại sao thỏ lại có đôi tai dài?

Xem thêm ví dụ

И когда это будет внесено в главную церковную книгу, эта запись будет такой же священной и отвечающей требованиям таинства, как если бы он сам видел собственными глазами и слышал собственными ушами, и сам внёс данную запись в главную церковную книгу.
Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương.
Пришло время начать проектировать и для наших ушей.
Đã đến lúc chúng ta bắt đầu thiết kế cho đôi tai.
«Сделай сердце этого народа огрубелым и их уши невосприимчивыми»,— сказал Иегова.
Đức Giê-hô-va phán: “Hãy làm cho dân ấy béo lòng, nặng tai”.
Потому, что Дух почти всегда говорит, обращаясь к нашему разуму и к нашему духу, а не к нашим ушам.
Bởi vì Thánh Linh hầu như luôn luôn nói cùng tâm trí của chúng ta,5 thay vì nói cho tai của chúng ta nghe.
Наши уши ощущают Божью любовь, когда мы слышим шум водопада, трели птиц и голоса дорогих нам людей.
Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu.
Чи-хуа-хуа отличает округлая форма головы, широко расставленные выразительные глаза, задорный взгляд и стоячие уши, которые слегка расходятся в стороны, когда собака в спокойном состоянии.
Nét đặc trưng của chó Chihuahua là đầu tròn, có khoảng cách rộng giữa hai con mắt sáng, nét mặt lém lỉnh, tai dựng đứng và rũ xuống khi nằm nghỉ.
Они не в силах понять, что видеть можно не только глазами, чувствовать можно не только руками, а слышать – не только ушами.
Điều mà họ không hiểu được là có nhiều cách để trông thấy hơn là trông thấy bằng đôi mắt của mình, có nhiều cách để cảm thấy hơn là cảm thấy bằng đôi tay của mình, có nhiều cách để lắng nghe hơn là lắng nghe bằng đôi tai của mình.
Определенно, руки слишком большие, а уши, типа, вообще не развиты.
Chắc chắn, tay của nó quá lớn và tai, kiểu như, không phát triển.
Подходит моим торчащим ушам.
Nó hợp với đôi tai nhọn của anh.
Вместо того чтобы пропускать знакомые слова причастных молитв мимо ушей, мы можем многому научиться и еще больше почувствовать, если будем принимать духовное участие, размышляя над обязательствами и соответствующими благословениями, о которых говорится в этих священных молитвах.
Thay vì không lắng nghe kỹ những từ quen thuộc của những lời cầu nguyện Tiệc Thánh, chúng ta có thể học hỏi nhiều và còn cảm thấy nhiều hơn nữa khi tham gia với phần thuộc linh của mình bằng cách suy nghĩ về những cam kết và các phước lành liên quan trong những lời cầu nguyện thiêng liêng này.
Порой его теплое приветствие выражается жестом, иногда он шевелит ушами или увещевает поехать на миссию или заключить брак в храме.
Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ.
Просите, чтобы ваши уши открылись и вы могли услышать Его голос.
Hãy cầu xin để tai mình có thể được mở ra, để các anh chị em có thể nghe được tiếng Ngài.
19 Ибо Я пошлю слугу Моего к вам, кто слепы; да, вестника Моего, дабы он открыл глаза слепым и отверз уши глухим;
19 Vì ta sẽ sai tôi tớ của ta đến với các ngươi là những kẻ mù; phải, một sứ giả để mở mắt kẻ mù, và thông tai kẻ điếc;
Точно так же, как Мария Мэйделин Кардон храбро защищала миссионеров и свои новые убеждения, нам необходимо смело защищать открытые Господом учения, в которых описываются брак, семьи, Божественные роли мужчин и женщин и раскрывается значение такого священного места, как дом, – даже если мир кричит нам в уши о том, что эти принципы устарели, ограничивают нас и более не актуальны.
Cũng như Marie Madeline Cardon đã can đảm bênh vực cho những người truyền giáo và niềm tin mới được tìm thấy của bà, chúng ta cần phải mạnh dạn bênh vực cho các giáo lý đã được mặc khải của Chúa mô tả về hôn nhân, gia đình, vai trò thiêng liêng của những người đàn ông và phụ nữ, và tầm quan trọng của mái gia đình là những nơi thánh thiện—cho dù thế gian đang la hét vào tai chúng ta rằng những nguyên tắc này đã lỗi thời, hạn chế, hoặc không còn phù hợp nữa.
Голос Бога добавил: «Огрубело сердце народа сего, и ушами с трудом слышат, и очи свои сомкнули, да не узрят очами,... и не обратятся, чтоб Я исцелил их».
Đức Chúa Trời nói thêm: “Hãy làm cho dân nầy béo lòng, nặng tai, nhắm mắt, e rằng mắt nó thấy được... nó trở lại và được chữa lành chăng!” (Ê-sai 6:10).
В наших ушах звучат измышления человеческие. Мы окружены грехом.
Chúng ta luôn nghe thấy những lời ngụy biện của người đời, và tội lỗi bao quanh chúng ta.
Дам вам три простых совета защиты ваших ушей, и, пожалуйста, передайте их вашим детям.
Tôi có 3 chỉ dẫn để bạn bảo vệ tai mình, và hãy hướng dẫn lại cho con cái của các bạn nhé.
Нам вешают лапшу на уши, Чак.
Chúng ta vẫn chưa hề nghe được bất kỳ sự thật nào cả Chuck.
2 аКак долго будет удерживаться рука Твоя, и око Твоё, да, чистое око Твоё, будет смотреть с вечных Небес на зло, причиняемое народу Твоему и слугам Твоим, и вопли их будут доноситься до ушей Твоих?
2 Tay của Ngài còn dừng lại abao lâu nữa? Và mắt Ngài, phải, mắt trong suốt của Ngài, từ những tầng trời vĩnh cửu, còn nhìn thấy những điều sai trái xảy đến với dân Ngài và các tôi tớ của Ngài bao lâu nữa, và tai Ngài còn nghe những tiếng kêu gào của họ bao lâu nữa?
♪ И звуки твоих достигают ушей. ♪
♪ Vang động như ngày tận thế ♪
Я бы хотел знать всё, что достигло твоих ушей.
tôi biết được vài điều khi nó lọt vào tai.
Белобрю́хий стрелоу́х — пустынная летучая мышь с длинными ушами.
Otonycteris, dơi tai dài sa mạc ( long-eared bat ), đang săn mồi.
Ты по уши в дерьме, Крейвен.
Ông hoàn toàn mất trí rồi Craven.
Или, когда она расслабляется, голова опускается, а уши слушают, вертясь в разные стороны.
Hoặc là, khi thoải mái hơn, đầu ngả xuống, và đôi tai lằng nghe, cả hai bên.
Я уже по уши замешан.
Anh cũng bị kéo vô rồi.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ уши trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.