унитаз trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ унитаз trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ унитаз trong Tiếng Nga.

Từ унитаз trong Tiếng Nga có các nghĩa là chậu hố xí, cầu tiêu, xí bệt, Bồn cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ унитаз

chậu hố xí

noun

cầu tiêu

noun

Смыл в унитаз, съел, что?
Mày xả xuống cầu tiêu, mày ăn nó, mày làm gì?

xí bệt

noun

Bồn cầu

Унитаз должен быть достаточно высоким, чтобы садиться и вставать без напряжения.
Ngoài ra, bồn cầu cần đủ cao để bạn ngồi và đứng dậy dễ dàng.

Xem thêm ví dụ

Вот почему я продолжаю работать, даже если это щетка для унитаза.
Đó là lý do tôi tiếp tục làm việc, ngay cả khi chỉ là cho bàn chải nhà vệ sinh.
Когда в обнимку с унитазом, не до знакомства.
Gặp nhau kiểu này thật không hay khi mà nửa cái đầu đang ở trong toilet.
Он мог поверить, что вы заразились герпесом через сидение унитаза, или он мог изменять вам и просто был рад выкрутиться.
Anh ta có thể tin rằng cô bị lây Herpes qua bàn cầu hoặc anh ta có thể đã lừa dối cô và vui mừng vì thoát được.
Во многих развивающихся странах, когда правительство выдало бесплатные унитазы, а через несколько лет решило оценить ситуацию, оказалось, что было построено много новых загонов и храмов и запасных комнат, а их владельцы радостно шагали себе мимо и испражнялись на открытом воздухе.
Họ nhận ra trong nhiều quốc gia đang phát triển rằng chính phủ đã quyết định xây dựng nhà vệ sinh miễn phí và vài năm sau họ nhận ra họ có nhiều chuồng dê mới hoặc đền thờ, hoặc phòng dư với những chủ sở hữu vui vẻ bỏ qua chúng để rồi lại đi đại tiện ngoài đường.
В следующий раз приходи до того, как меня привяжут к унитазу
Có lẽ lần sau cậu sẽ có mặt trước khi bọn nó dán tớ vào bồn cầu
Эта женщина, мать того мальчика, установила унитаз через несколько часов.
Vậy người phụ nữ này, người mẹ của cậu bé này đã lắp đặt một nhà vệ sinh vài giờ sau đó.
Вы можете их всех выбросить в раковину, а они через час приползают обратно через унитаз.
Không cần biết anh dội nước bao nhiêu lần để xả chúng xuống toilet... chúng sẽ luôn bò lên miệng chén.
И тем не менее есть дома, в которых унитазы по-прежнему сверкают, как новые. Почему?
Tuy nhiên, vẫn có nhiều nhà có bồn cầu rất sạch và bóng nhoáng.
Смыл в унитаз.
Anh xả hết xuống cống rồi.
Алекс снова прищемил крышкой унитаза свой тоненький зад.
Alex lại dập bệ xí vào cái của quý của nó!
Не самая гениальная идея, но, в конце концов, речь идет о вечеринке на фабрике унитазов.
Tuy không phải chuyện hay ho gì, nhưng ta đang bàn về buổi picnic trong toilet công ty đấy.
Вот блин! В следующей жизни мне суждено быть ершиком для унитаза
Kiếp sau, chắc tớ sẽ biến thành cái cọ bồn cầu mất.
Я лучше поцелую унитаз.
Con thà hôn cái bàn cầu còn hơn!
Однако директор, химик, моделист - все они интересовались намного больше художественным отделом - а значит, моей работой, - чем созданием унитазов, поэтому в конце концов они получили письмо из центра, из банка, который был владельцем фабрики, в котором было сказано устроить цех усадки унитазов за художественным отделом, и это было моим концом.
Tuy nhiên, vị giám đốc, nhà hóa học, thợ làm mẫu -- tất cả mọi người -- quan tâm đến bộ phận nghệ thuật, tức là các thiết kế của tôi -- hơn là xây toilet, vậy nên cuối cùng họ nhận được một lá thư từ trung tâm, từ ngân hàng sở hữu nhà máy, nói rằng, xây khu vực vệ sinh đằng sau bộ phận nghệ thuật, và đó là kết thúc của tôi.
По-моему, замена унитаза в план реконструкции не входила.
Tôi không nghĩ thay cái đó là một phần của kế hoạch sửa chữa đâu.
Полиэтилен на унитазе?
Bôi nhựa lên bồn cầu?
Такой талант, а он просто смывает его в унитаз.
Có tài là thế, mà lão lại đi xả nó xuống hố xí.
Бочок унитаза - ошибка новичка.
Giấu trong bồn cầu, chỉ có bọn gà mờ mới làm thế.
Зачем она взяла и спустила десять лет брака в унитаз?
Vậy tại sao nó cho 10 năm kết hôn vào bệ xí rồi xả nước?
Сейчас это отправится в унитаз.
Nó sẽ xuống toilet.
Унитаз должен быть достаточно высоким, чтобы садиться и вставать без напряжения.
Ngoài ra, bồn cầu cần đủ cao để bạn ngồi và đứng dậy dễ dàng.
Я выполз из унитаза.
Tôi bỏ cái chén này đây.
Несмотря на то, что они были окружены рекламой предметов роскоши, вроде изысканных унитазов, — и как такой не захотеть? — рекламой квартир и машин, пообщавшись с ними, я поняла, что по-настоящему их завлекала только реклама айфонов, обещавшая перенести их в мир высоких технологий.
Ngay cả khi họ bị bủa vây bởi những quảng cáo cho các sản phẩm xa xỉ như thiết bị vệ sinh ưa thích-- ai mà không muốn một cái? rồi căn hộ và xe hơi, qua tiếp xúc với họ, Tôi khám phá ra rằng những quảng cáo thực sự lôi cuốn họ nhất là những cái quảng cáo về iPhones, hứa hẹn họ cánh cửa này dẫn vào cuộc sống công nghệ cao.
Папочкин пепел желает в Ганг, а попадет в унитаз!
Bố của anh sẽ trôi theo dòng nước thánh này đấy.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ унитаз trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.