улыбайся trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ улыбайся trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ улыбайся trong Tiếng Nga.
Từ улыбайся trong Tiếng Nga có nghĩa là cười đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ улыбайся
cười điverb |
Xem thêm ví dụ
Вы также будете улыбаться, вспоминая этот стих: «И Царь скажет им в ответ: ‘истинно говорю вам: так как вы сделали это одному из сих братьев Моих меньших, то сделали Мне’» (от Матфея 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
‘И несмотря на это, – заметил старейшина Нэш, – вы продолжаете улыбаться’. Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
Возможно, некоторые из присутствующих сейчас улыбаются или качают головой: те, кто думают, что их самих призвали служить по ошибке, а также те, кому вспомнились люди, по их мнению, слабо подходящие на роли, которые они исполняют в Царстве Господа. Điều đó có thể làm vài người trong cử tọa này cười nhạt hoặc lắc đầu nghi ngờ—cả những người nghĩ sự kêu gọi phục vụ của chính họ có thể là một sai lầm và những người hình dung một vài người họ biết dường như kém thích hợp với các chức vụ phục vụ của họ trong vương quốc của Chúa. |
Ты снова улыбаешься! Cậu cười trở lại rồi! |
Если всплывет эта тема, мы просто будем улыбаться и кивать. Nếu phải nói, chúng ta chỉ cười, gật đầu như bổ củi.. |
Почему вы улыбаетесь капитан? Cười cái gì thế hả? |
Мне приходится смеяться и улыбаться, и смотреть ему в глаза... Tôi phải mỉm cười rồi nhìn vào mắt ông. |
Сложно верить тому, кто улыбается после удара в лицо. Đúng là rất khó tin kẻ vẫn còn cười sau khi bị ăn một đấm vào mặt. |
Улыбаешься? Cậu đang cười. |
Обычно я улыбаюсь и говорю " Спасибо ". Tôi chỉ cười và nói, " Cảm ơn. " |
Вот эта девушка, участвующая в "телешоу-свидании" ясно даёт понять, что скорее рыдала бы в БМВ, чем улыбалась на велосипеде. Và đây là cô gái đã nói thẳng trên một chương trình hò hẹn trên truyền hình rằng cô thà khóc trong một chiếc xe BMW hơn là cười trên một chiếc xe đạp. |
Некоторые возвещатели искренне улыбаются и тепло приветствуют человека. Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện. |
Ты считаешь её славной, потому что она улыбается тебе. Ngài nghĩ nó ngọt ngào vì nó cười mỗi khi ngài tới thăm. |
Я счастлив видеть здесь столько прекрасных людей и множество улыбающихся лиц. Hân hạnh được gặp thật nhiều người tuyệt vời ở đây và thật nhiều nụ cười. |
Я никогда не улыбался. Tôi không bao giờ cười. |
И он всегда улыбается, когда ему отвечают: «О да, президент, укладываетесь». Và ông luôn luôn mỉm cười khi câu trả lời đưa ra là: “Vâng, thưa Chủ Tịch, có ạ.” |
Прекратим же хмуриться и начнем улыбаться. Hãy vui lên. |
(Второзаконие 23:17, 18). Ненавидеть такие дела не легко, потому что они, возможно, нравятся нашей грешной плоти, и люди в мире при этом только улыбаются. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:17, 18). Thù ghét các thực hành này không phải là dễ, bởi chúng có thể là hấp dẫn đối với xác thịt tội lỗi và chúng còn được thế gian chấp nhận nữa là khác. |
Через три месяца, будет невозможно пройти и пары шагов в Кён Хонге в Южной Корее, без того, чтобы не увидеть одну из наших прекрасных моделей, улыбающихся вам с рекламных щитов и аптечных витрин, приглашая войти. Chỉ chưa đầy 3 tháng mọi người sẽ không thể đi bộ ở Kangham, Hàn Quốc mà không nhìn thấy các người mẫu xinh đẹp của chúng ta mỉm cười từ các cửa hàng mỹ phẩm, và mời ta ghé thăm. |
Мы улыбаемся и признаём, что Бог твердо намерен сделать нас лучше, чем мы себя видим. Chúng ta mỉm cười và nhớ rằng Thượng Đế quyết tâm làm cho chúng ta trở thành con người tốt hơn là chúng ta tưởng. |
Мы задались таким вопросом: Могут ли эмоции распространяться более долговременно, чем в случае бунта, и при этом охватывать большие массы людей, а не просто улыбающихся в метро пассажиров? Câu hỏi chúng tôi muốn đặt ra là: Liệu cảm xúc cả thể lan tỏa theo một cách lâu bền hơn là bạo động, theo thời gian tới một số người lớn chứ không chỉ là hai người mỉm cười với nhau trong đường hầm? |
На самом деле, самыми поразительными суперспособностями обладают дети, улыбающиеся до 400 раз в день. Trên thực tế, những người có được nhiều khả năng siêu phàm ấy nhất chính là trẻ em, chúng cười trên 400 lần trên ngày. |
▪ Улыбайтесь и жестикулируйте, представляя, что собеседник вас видит. ▪ Hãy mỉm cười và làm điệu bộ như thể người đó nhìn thấy anh chị. |
Улыбайся. Cười đi. |
Какого- то человека, которые повернулся ко мне и улыбается. Một người đàn ông quay về phía tôi và mỉm cười. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ улыбайся trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.