удаленный доступ trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ удаленный доступ trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ удаленный доступ trong Tiếng Nga.

Từ удаленный доступ trong Tiếng Nga có nghĩa là truy nhập từ xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ удаленный доступ

truy nhập từ xa

Xem thêm ví dụ

У меня есть программа удаленного доступа которая ищет Эдварда Расмуса.
Tôi có một phần mềm gián điệp đang lùng sục Internet tìm Edward Rasmus.
Я могу получить удаленный доступ к ним, если ты откроешь заднюю дверь.
Tôi có thể truy cậptừ xa. Tôi cần cậu mở cửa hậu giùm.
Ребят, мне нужно, чтобы вы установили удаленный доступ к ноутбуку.
Tôi cần các anh truy cập từ xa cái laptop để tìm kiếm dữ liệu.
Вы можете предоставить другому пользователю удаленный доступ к вашему компьютеру.
Bạn có thể cấp cho người khác quyền truy cập từ xa vào máy tính của mình.
Каждые 30 минут вам будет приходить запрос на подтверждение удаленного доступа.
Nếu đang dùng chung máy tính, thì cứ 30 phút một lần, bạn sẽ được yêu cầu xác nhận rằng bạn muốn tiếp tục chia sẻ máy tính của mình.
Мне придется отключить удаленный доступ в каждой системе.
Tôi sẽ phải tắt chế độ điều khiển từ xa trên mỗi hệ thống.
Удаленный доступ можно установить на компьютеры с операционными системами macOS, Windows и Linux.
Bạn có thể thiết lập quyền truy cập từ xa vào máy Mac, máy tính chạy Windows hoặc Linux.
Спорю, сервер с удалённым доступом.
Tôi cá là hắn điều khiển từ xa.
Установите этот параметр, чтобы разрешить подключения без приглашений. Это удобно, если вы хотите получить удалённый доступ к вашему рабочему столу
Tùy chọn này cho phép kết nối mà không cần giấy mời. Có ích nếu bạn muốn truy cập tới màn hình của mình từ xa
теперь есть технология для расшифровки бактерии проказы, работающая в реальном времени, с использованием портативных секвенсоров, удалённого доступа в интернет и облачных вычислений.
100 năm sau tại Kalaupapa, chúng ta có công nghệ xâu chuỗi khuẩn hủi trên thực tế, bằng cách dùng chuỗi gen di dộng thông qua truy cập mạng từ xa và tính toán qua dữ liệu đám mây.
Введите описание этого приложения, основанное на его назначении. Например, для приложения удалённого доступа к сети (KPPP) можно ввести " Удалённый доступ к сети "
Hãy gõ vào đây mô tả của ứng dụng này, cách sử dụng nó. Thí dụ: một ứng dụng quay số như KPPP có thể là « Công cụ quay số »
Физики со всего мира получили удалённый доступ к терабайтам больших данных, и теперь могли получать результаты и писать статьи, находясь в своих университетах.
Các nhà vật lý sau đó có thể dễ dàng truy cập hàng terabyte dữ liệu lớn từ xa từ khắp nơi trên thế giới, nhờ đó, viết báo cáo ngay tại viện nhà.
В 1980- е по всей Европе и в США появилось множество сетей, использовавших разные протоколы. Удалённый доступ стал возможным, но всё ещё оставался затруднительным.
Vào những năm 1980, rất nhiều những mạng tương tự sử dụng các ngôn ngữ địa phương khác nhau xuất hiện khắp châu Âu và Mỹ, hỗ trợ truy cập từ xa, nhưng còn nhiều khó khăn.
Перед вами четыре индийских медсестры учатся пользоваться персональными цифровыми секретарями для доступа к базам данных, содержащих информацию, к которой у них нет удаленного доступа дома.
Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa.
При включении этой опции фоновое изображение не будет показываться при удалённом доступе к вашему рабочему столу. В противном случае клиент сам будет решать, показывать изображение или нет
Tùy chọn này cho phép cắt bỏ ảnh nền màn hình khi làm việc từ xa. Nếu không máy khách sẽ quyết định có hiển thị ảnh nền hay không
Наши клиенты являются контролерами данных, сохраняющими за собой все права на сбор, хранение, удаление информации и доступ к ней.
Khách hàng của chúng tôi là những đơn vị kiểm soát dữ liệu có toàn quyền đối với việc thu thập, truy cập, lưu giữ và xóa dữ liệu của họ.
Мы получим доступ к удаленной медицине.
Chúng ta có thể tiếp cận nguồn dược phẩm từ xa.
В результате этот робот сможет получить доступ к удаленным из результатов поиска страницам, чтобы подобрать объявления для показа тому или иному пользователю.
Triển khai này ẩn các trang của bạn từ kết quả tìm kiếm, nhưng trình thu thập dữ liệu web Mediapartners-Google vẫn có thể phân tích trang để quyết định hiển thị quảng cáo nào cho khách truy cập vào trang web của bạn.
Ошибка удаления промежуточного файла % #. Проверьте права доступа
Không thể xoá tập tin bộ phận % #. Vui lòng kiểm tra xem quyền hạn là đúng
Ошибка удаления исходного файла % #. Проверьте права доступа
Không thể xoá tập tin gốc % #. Vui lòng kiểm tra xem quyền hạn là đúng
Имя пользователя-удалённого администратора (RemoteRoot) Имя пользователя, которое будет присваиваться при нераспознанном доступе с удалённых систем. По умолчанию " remroot ". Пример: remroot Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc
Người dùng chủ từ xa (RemoteRoot) Tên của người dùng được gán cho việc truy cập không có xác thực từ hệ thống ở xa. Mặc định là « remroot ». v. d.: remroot Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc
Если вы пользуетесь почтой Gmail, после удаления аккаунта вы потеряете к ней доступ.
Nếu bạn sử dụng Gmail với tài khoản của mình, bạn sẽ không thể truy cập vào hộp thư đó nữa.
Перед использованием Удаленного рабочего стола Chrome на ноутбуке Chromebook прочитайте о том, как предоставить доступ к устройству другому пользователю.
Để dùng ứng dụng Chrome Remote Desktop trên Chromebook, hãy tìm hiểu cách chia sẻ máy tính của bạn với người khác.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ удаленный доступ trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.