учётная запись trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ учётная запись trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ учётная запись trong Tiếng Nga.

Từ учётная запись trong Tiếng Nga có các nghĩa là tài khoản người dùng, tài khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ учётная запись

tài khoản người dùng

noun

tài khoản

noun

У меня есть адрес электронной почты, учетная запись в Twitter и страница на Facebook.
Tôi có một địa chỉ email, tài khoản Twitter, và một trang Facebook.

Xem thêm ví dụ

Эта учетная запись из вас мы от всех четверти получил.
Tài khoản của bạn chúng tôi đã từ tất cả các quý nhận được.
Пользователи, имеющую учетную запись Microsoft, могут синхронизировать все настройки почтового клиента на разных компьютерах.
Người dùng đã đăng ký tài khoản Microsoft có thể đồng bộ tất cả cấu hình trong Mail sang khắp các máy tính.
& Обычная учётная запись
Tài khoản chuẩn
Любой поставщик услуг международной торговли может создать на сайте учётную запись и присоединиться к глобальной базе данных.
Bất kỳ nhà cung cấp DV Thương mại Quốc tế nào cũng có thể tạo ra lược thông tin và tham gia vào cơ sở dữ liệu toàn cầu.
Доступ предоставлен для тех, кто имеет призвания в советах кольев и приходов, через их учетную запись LDS Account.
Việc truy cập có sẵn cho những người có các chức vụ kêu gọi hiện tại trong các hội đồng giáo khu và tiểu giáo khu qua tài khoản Thánh Hữu Ngày Sau của họ.
В Америке опрос показал, что 84 процента американских подростков имеют учетную запись Facebook.
Ở Mỹ, một cuộc khảo sát cho thấy 84 phần trăm thanh thiếu niên ở Mỹ có một tài khoản Facebook.
У меня есть адрес электронной почты, учетная запись в Twitter и страница на Facebook.
Tôi có một địa chỉ email, tài khoản Twitter, và một trang Facebook.
Не нужно путать профиль и учётную запись.
Không nên nhầm lẫn giữa Chính kịch tài liệu và Phim tài liệu có tình tiết hư cấu.
Эта учетная запись из вас мы со всех сторон получили.
Tài khoản này của bạn chúng tôi từ tất cả các khu nhận được.
James Blunt Подлинная учетная запись.
Nhập James Blunt vào mục Filtra.
Не закроешь мою учетную запись?
Anh xóa tài khoản của tôi đi được không?
Он отказался комментировать свои личные амбиции, или имеет ли он учетную запись Вейбо.
Ông từ chối bình luận về tham vọng cá nhân, hoặc có tài khoản Weibo hay không.
В течение пяти последних лет, они настигли множество солидных целей, в том числе учётную запись твиттера «Ассошиэйтед Пресс», где они опубликовали сообщение об атаке Белого Дома, от которой пострадал президент Обама.
Họ đã hạ bệ nhiều mục tiêu nổi tiếng cách đây vài năm, bao gồm cả tài khoản Twitter của Liên Hiệp Báo Chí, mà nhờ nó họ đã đăng tin về cuộc tấn công vào Nhà Trắng làm bị thương tổng thống Obama.
Когда пользователь с учетной записью Microsoft добавляет учетную запись календаря на один компьютер с календарем Windows 8, учетная запись будет автоматически добавлена ко всем остальным компьютерам с Windows 8, в которые пользователь вошел.
Khi một người dùng có một tài khoản Microsoft thêm một tài khoản lịch trên một chiếc máy tính với Windows 8 Calendar, tài khoản này sẽ được tự động thêm vào tất cả các máy tính Windows 8 khác mà người dùng đã đăng nhập vào.
Кажется, в конечном итоге, когда мы придумываем пароль, мы либо создаём что-то очень простое для введения, какую-то общую закономерность, или что-то, что напоминает нам само слово «пароль», или саму учётную запись, для которой мы его создаём, или «всёравно».
Và dường như cuối ngày, khi chúng tôi tạo password, chúng tôi cũng tạo ra vài thứ thật sự dễ nhớ để đánh máy, một mẫu phổ biến, hoặc những thứ gợi chúng tôi tới từ 'password' hoặc là tài khoản mà chúng tôi đã tạo mật khẩu cho, hoặc là bất cứ thứ gì.
Здесь Павел использует термин из счетоводства, очевидно, образно намекая на запись обиды в учетную книгу, чтобы не забыть о ней.
(1 Cô-rinh-tô 13: 5, Bản Dịch Mới) Ở đây ông dùng một từ trong kế toán, dường như có ý nói đến hành động ghi chép lại những sự xúc phạm trong một sổ cái để không quên.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ учётная запись trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.