ублюдок trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ублюдок trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ублюдок trong Tiếng Nga.
Từ ублюдок trong Tiếng Nga có các nghĩa là giống tạp, đồ chó má, đồ quái thai, đồ súc sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ублюдок
giống tạpnoun (о животном) |
đồ chó mánoun (о человеке) |
đồ quái thainoun (о человеке) |
đồ súc sinhnoun (о человеке) |
Xem thêm ví dụ
Не дай мне обратиться, ублюдок! Đừng! Để tôi đi, đồ khốn! |
Этот ублюдок не отстаёт. Thằng khốn vẫn đuổi theo |
Ублюдок! Đồ khốn. |
Этот ублюдок со сладкими речами, внештатный дизайнер воздушных змеев. Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất. |
Ублюдок! Khốn kiếp! |
Ублюдок! Hắn tới rồi. |
Я даже не местный, ублюдок Tao còn không phải người ở đây, mày ngu như chó |
Теперь, госпожа... не читает, а этот ублюдок только и мечтает заполучить её наследство. Bây giờ tiểu thư không muốn đọc sách trước mặt tên muốn lấy cháu của mình. |
Ты мне скажешь, где мой сын, старый ублюдок. Thằng khốn, nói ngay con tao đâu |
Ты ведь говоришь, что я скотина и ублюдок, разве нет? Em bảo anh là súc vật là vũ phu Chí Phèo mà? |
Ублюдок! Thằng khốn! |
Этот ублюдок начинает мне надоедать. Tôi phát bệnh vì thằng khốn này. |
Ублюдок. Chết tiệt. |
И это говорит внебрачный Божий ублюдок. Vậy là thằng con hoang của các thần cũng lên tiếng rồi àh. |
Ты, счастливый, счастливый ублюдок. Đồ khốn vô cùng may mắn. |
Не ты ли говорил, что убьешь меня, ублюдок? Không phải mày từng nói muốn giết tao sao? |
Ах ты, мелкий ублюдок, заяц хренов, а? Khỉ thật hắn chạy nhanh thật đấy |
Ублюдок. Tên khốn nạn. |
Дай мне две секунды, безумный ублюдок! Cho tôi 2 giây được chưa, tên điên rồ này! |
Пасынок- ублюдок убивает своего отца и потом занимает его место Đứa con riêng khốn nạn giết chết cha của nó và thế chỗ ông ta |
Спасибо, ублюдок. Cảm ơn, thằng khốn. |
Ты даже не " ублюдок ". Thằng tồi luôn làm những việc trái đạo. |
Ты - ублюдок. 669 ) } Mày là thằng con hoang. |
Аккуратней ты, ублюдок! Cẩn thận đồ khốn. |
Тони мудак, он ублюдок, он придурок. Nó là thằng lìn, thằng đầu khấc, và là thằng mặt dương vật. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ублюдок trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.