тюльпан trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ тюльпан trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ тюльпан trong Tiếng Nga.
Từ тюльпан trong Tiếng Nga có các nghĩa là cây uất kim hương, uất kim cương, hoa tuy-líp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ тюльпан
cây uất kim hươngnoun (растение) |
uất kim cươngnoun |
hoa tuy-lípnoun |
Xem thêm ví dụ
Я обожаю тюльпаны за то, как они сочетаются с... Hoa Tulip thật biết cách tự làm mình nổi trội, ừm... |
Допустим, вы продаете тюльпаны. Ví dụ: giả sử bạn bán hoa tulip. |
Навещающая сестра получает вдохновение принести желтые тюльпаны (121). Giảng viên thăm viếng được soi dẫn mang đến những đóa hoa uất kim hương (121). |
И самое худшее, тюльпаны вполне могут даже не вместиться в бюджет. Cái phần tệ nhất ở đây là, tulip thậm chí không có trong ngân sách nữa |
Тюльпаны выглядят прекрасно». Những đóa tulip trông thật đẹp." |
В Казахстане растет по крайней мере 36 видов диких тюльпанов. Тюльпан — один из самых популярных узоров в казахском искусстве. Ở Kazakhstan có ít nhất 36 loài hoa tulip hoang dã. Tác phẩm nghệ thuật truyền thống của người Kazakh thường có chủ đề về hoa tulip. |
Почему бы тебе не сделать мне тюльпан пока я не позвал Дупи, чтобы он сожрал тебе лицо? Sao cậu không đưa tôi một bông hoa tulip hay để tôi và Doopie tới đó và cắn vào mặt cậu đây? |
Предположим, вы продаете цветы и создали группу объявлений с ключевыми словами "розы", "ромашки" и "тюльпаны". Giả sử bạn bán hoa và bạn đã thiết lập nhóm quảng cáo với các từ khóa như hoa hồng, hoa cúc và hoa tulip. |
Тюльпаны взошли хорошо и вскоре вспыхнут цветущей красотой. Những đóa uất kim hương đã đâm chồi khỏi mặt đất và sẽ sớm trổ hoa xinh đẹp. |
Тюльпаны помогли им выжить Sống sót nhờ củ hoa tu-líp |
Это наши тайские тюльпаны. Đây là hoa tulip Thái Lan. |
Недавно Лена полностью изменила дизайн своего флористического веб-сайта и добавила новую целевую страницу, чтобы стимулировать спрос на тюльпаны. Liana vừa thiết kế lại trang web về hoa của mình và cô đã thêm một trang đích mới tuyệt vời sẽ truyền cảm hứng cho tất cả khách hàng của cô về niềm đam mê với hoa tulip. |
От того побуждения принести цветы и выбрать желтые тюльпаны навещающая сестра получила свидетельство, что она выполняет поручение Господа. Từ ấn tượng để mang đến một số hoa và chọn hoa uất kim hương màu vàng, người giảng viên thăm viếng đó đã thấy bằng chứng rằng mình đang làm công việc của Chúa. |
Теперь у есть милые тюльпаны и перекати-поле. Anh có chỗ hoa tuy-líp này, cả hoa bây-bi nữa. |
Нам не нужно искать нового учителя рисования, потому что помимо школы " Тюльпаны " Chúng ta không cần tìm giáo viên mỹ thuật mới nữa, bởi vì cùng với trường Tulips, |
Здесь под землей растут тюльпаны. Ở đây có củ hoa tuy-líp. |
У нас всегда росли тюльпаны во дворе, или я медленно схожу с ума? À này, chúng ta có trồng hoa tuy-líp ở sân trước, hay anh đang dần dần mất trí nhỉ? |
Когда она вручила в дверях желтые тюльпаны, женщина улыбнулась и сказала: «Заходите, я покажу вам мой сад». Khi người ấy trao các đóa hoa uất kim hương màu vàng tại ngưỡng cửa thì người phụ nữ ấy mỉm cười nói: “Hãy đến xem sân sau của tôi.” |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ тюльпан trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.