тыква trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ тыква trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ тыква trong Tiếng Nga.

Từ тыква trong Tiếng Nga có các nghĩa là bí ngô, bí, bí đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ тыква

bí ngô

noun (плод)

noun (плод)

Но ты же понимаешь, что это тыква?
Đó có phải là trái không?

bí đỏ

noun (плод)

Xem thêm ví dụ

Но как... — удивилась Мэри, а Лора воскликнула: — Разве бывают пироги с зелёной тыквой?
Nhưng bằng cách nào... Mary nói và Laura nói tiếp: - Một chiếc bánh hấp bằng bí xanh hả?
Яблоки и тыквы теперь не вырастут.
AUTUMN: mấy cây táo và bí đỏ sẽ chẳng bao giờ lớn được nữa.
После каждой некоторые черепицы мысли хорошо высушенный, мы сидели и вырезал их, стараясь нашей ножи и любуясь ясным желтоватые зерна тыквы сосны.
Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô.
Пользуясь пособиями для исследования, попробуй узнать что-нибудь о том, 1) как выглядит бутылочная тыква и в чем ее особенности и 2) почему царь Ниневии покрылся мешковиной и сел в пепел.
Hãy dùng tài liệu bạn có sẵn để nghiên cứu thông tin về (1) sự xuất hiện và những đặc điểm của cây dưa, (2) ý nghĩa của hành động vua thành Ni-ni-ve quấn bao gai và ngồi trong tro.
Вы видите гипсовое сооружение на верху сосуда из тыквы - Попоро.
Bạn có thể nhìn thấy đá vôi hình thành trên cây bầu Poporop.
Пахнет как-будто старой тыквой.
Có mùi gì như bí ngôhay gì đó.
Это так же сложно, как рубить деревья кукурузной лепешкой [куском зернового хлеба] или как толочь тыкву в ступе.
Nó giống như việc chẻ đôi những đốt cây với một mẩu bánh bột ngô làm một cái nêm, và một trái bí để làm một cái vồ bằng gỗ.
Она разрисовала тыкву на Хэллоуин.
Bé sơn bí đỏ để giúp trang trí cho Halloween
«Я посадил семена на грядке для тыквы – на той самой грядке, где в прошлом году росли тыквы.
“Tôi gieo những hạt giống đó trong khoảnh đất đã dùng để trồng bí ngô—cùng một loại đất đã cho ra bí ngô năm ngoái.
Сколько тыкв вырастил Поул?
Paul trồng bao nhiêu quả bí ngô?
Однако он знал, что в этом случае тыквы заглушат рост дынь.
Tuy nhiên, ông biết rằng nếu làm như vậy, thì những quả bí ngô sẽ ngăn cản sự phát triển của các quả dưa.
19 Иегова снова спросил Иону: «Прав ли ты, что рассердился из-за тыквы
19 Đức Giê-hô-va lại hỏi Giô-na là ông giận có đúng không, lần này là vì dây dưa chết.
Ночью Иегова повелел вырасти бутылочной тыкве.
Trong đêm, Đức Giê-hô-va làm cho một dây dưa mọc lên.
Проснувшись утром, дети почувствовали разносящийся по коридорам запах запекаемой тыквы.
Vào buổi sáng ngày lễ Hội Ma, mọi người thức dậy trong mùi bánh nướng thơm ngào ngạt khắp Sảnh đường.
Из-за них я стала похожа на хэллоуинскую тыкву.
Chúng làm tôi nhìn giống 1 quả ngô khốn kiếp.
Мой отец был сильно удивлен, когда семена тыквы, которые он посеял в прошлом году, решили прорасти этим летом среди дынного поля.
Cha tôi đã khá ngạc nhiên khi khám phá ra rằng các hạt bí ngô ông trồng năm ngoái cuối cùng cũng đã mọc lên ở giữa đám dưa vào mùa hè này.
Завтра я могу вам приготовить тыкву с перцем, запеченную в сухарях.
Ngày mai tôi sẽ làm cho anh nướng và zucchini.
В карете из тыквы прибывают гости
Họ đến đây dự lễ hội hóa trang
С помощью бутылочной тыквы Бог преподал Ионе урок милосердия
Đức Chúa Trời dùng một dây dưa để dạy Giô-na bài học về lòng thương xót
Эти ребята размещают кусочки земли, засаженные тыквами, на крышах поездов.
Nhưng bọn trẻ kia là những đứa trẻ hiện đang đặt những cánh đòng bí ngô lên nóc của những đoàn tàu.
18 Ночью Иегова повелел вырасти бутылочной тыкве.
18 Trong đêm, Đức Giê-hô-va làm cho một dây dưa mọc lên.
Рассуждая с Ионой, Иегова сказал: «Тебе жалко тыкву, за которой ты не ухаживал и которую не растил, которая за одну ночь выросла и за одну ночь исчезла».
Đức Giê-hô-va lý luận với nhà tiên tri Giô-na. Ngài nói rằng ông thương tiếc một dây leo mọc lên trong đêm mà ông không trồng cũng không làm cho nó lớn lên.
Обиженный, он вышел за город и с надутым видом сел под тенью бутылочной тыквы.
Thay vì thế, ông ra khỏi thành và ngồi dưới bóng râm của một cây bầu nậm với vẻ mặt hờn dỗi.
А на них – огромные оранжевые тыквы!
Và đã có những quả bí ngô to lớn màu cam!
Вы садите тыквы?
Bạn có trồng bí ngô không?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ тыква trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.