творог trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ творог trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ творог trong Tiếng Nga.

Từ творог trong Tiếng Nga có các nghĩa là phó mát tươi, phó-mát tươi, pho mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ творог

phó mát tươi

noun (кисломолочный продукт)

phó-mát tươi

noun (кисломолочный продукт)

pho mát

noun

Xem thêm ví dụ

Зернёный творог гораздо менее калориен, чем сыр.
Pho mát cứng hơn có độ ẩm thấp hơn so với các loại pho mát mềm hơn.
Творог выходил вот такими большими партиями и отцу приходилось разделять всё руками.
Đậu phụ thường được sản xuất thành những mẻ lớn, bố thường cắt bằng tay.
Как бы там ни было, творог для меня по сути был началом.
Nhưng, dù sao thì, đậu phụ, về cơ bản, như là xuất xứ của tôi.
Это потому, что оставшиеся 90% забиты сметаной и творогом.
Đó là vì 90% còn lại bị nhồi đầy với món sữa đông và..
Дело в том, что мы видели, как отец брал большой блок творога и разрезал его, просто, как ножом, раз-раз-раз.
Vì, bạn thấy đó, chúng tôi nhìn bố cầm những khối đậu phụ và cắt chúng gọn như dao, zap zap zap.
Гостеприимство — часть еврейской культуры, поэтому семья была всегда готова поделится со своими гостями даже самой простой пищей: хлебом, овощами, творогом, вяленой рыбой и холодной водой.
Tính hiếu khách là đặc điểm trong đời sống thời ấy, vì thế gia đình sẵn sàng chia sẻ với khách mời bữa ăn đơn giản gồm bánh mì, rau quả, sữa đông, cá khô và nước lạnh.
Однако, это скорее относилось к мягкому татарскому творогу (катык), из которого может быть сделан напиток (айран) путем его разбавления и, следовательно, относится к ферментированному, а не свежему молочному концентрату.
Tuy nhiên, điều này có thể đề cập đến sữa đông Tatar mềm (katyk), có thể được chế biến thành thức uống (ayran) bằng cách pha loãng, và do đó đề cập đến việc tinh lọc sữa, lên men, không tươi.
Египтяне предпочитали творог из козьего молока, отжимая сыворотку тростниковыми ковриками.
Người Ai Cập thích pho mát sữa dê, lọc lấy whey bằng những tấm thảm lau sậy.
Я вырос на фабрике в Сиэтле, которая изготовляла соевый творог.
Tôi lớn lên trong một xưởng làm đậu phụ ở Seattle.
10:10 — Каким образом Иегова «вылил» Иова, «как молоко», и «сгустил», «как творог»?
10:10—Làm thế nào Đức Giê-hô-va ‘rót Gióp chảy như sữa và làm ông ra đặc như bánh sữa’?
Между тем, девочки делают из свежего козьего молока творог (7).
Lúc ấy, các em gái bận rộn làm cho sữa tươi kết tủa thành sữa đông (7).
Красотка Соевый-Творог.
Tây Thi đậu hũ...
Вот как на слайде, это технология бетонных блоков, ему нужны были бетонные блоки, чтобы прессовать творог, потому что на самом деле он жидкий, и нужно было положить что- то тяжёлое сверху, чтобы выдавить жидкость и творог мог затвердеть.
Như ở đây, có những máy móc từ xi măng khối, và bố tôi cần chúng để ép đậu phụ, vì đậu phụ thực chất ở dạng lỏng, nên bạn cần những đồ thật nặng để ép nước ra và làm đậu phụ đông lại.
Отлично, только добавьте туда ложку творога и порежьте помидоров.
Tuyệt quá... cho tôi 1 cái muỗng phomát với vài lát cà chua được rồi.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ творог trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.